EnglishVietnamese
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP ĐÔNG ANH

0978 993 999

EnglishVietnamese
Giỏ hàng của tôi (0)
  • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Quy cách và trọng lượng lưới thép hàn tiêu chuẩn

Quy cách và trọng lượng lưới thép hàn tiêu chuẩn

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)

Liên hệ

  • Tình trạng:

Việc xác định quy cách và trọng lượng lưới thép hàn là rất quan trọng trong ngành xây dựng và sản xuất. Các thông số này không chỉ ảnh hưởng đến độ bền và tính ổn định của công trình mà còn đến hiệu quả kinh tế của dự án. 

  • Đơn vị tính:
  • VND
Thêm vào giỏ hàng

Lưới thép hàn là gì? Ứng dụng và đặc điểm nổi bật

Lưới thép hàn được chế tạo từ các dây thép được hàn chặt lại với nhau, tạo thành các ô vuông hoặc hình chữ nhật. Đây là một sản phẩm rất phổ biến trong ngành xây dựng nhờ vào những đặc điểm nổi bật như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng thi công. Với nhiều kích thước và quy cách khác nhau, lưới thép hàn thường được ứng dụng trong việc gia cố bê tông, làm hàng rào, hoặc lưới chắn bảo vệ trong các công trình xây dựng lớn.

Tầm quan trọng của việc xác định quy cách và trọng lượng lưới thép hàn

Việc xác định quy cách và trọng lượng lưới thép hàn là rất quan trọng trong ngành xây dựng và sản xuất. Các thông số này không chỉ ảnh hưởng đến độ bền và tính ổn định của công trình mà còn đến hiệu quả kinh tế của dự án. Dưới đây là một số lý do giải thích vì sao quy cách và trọng lượng lưới thép hàn trở nên thiết yếu:

  1. Đảm bảo độ an toàn: Lưới thép hàn có quy cách và trọng lượng không phù hợp có thể dẫn đến những rủi ro trong xây dựng. Ví dụ, ở những công trình cầu lớn, nếu lưới thép không chịu được tải trọng, có thể xảy ra sự cố nghiêm trọng.
  2. Tối ưu hóa chi phí: Việc lựa chọn lưới thép hàn đúng quy cách và trọng lượng sẽ tiết kiệm chi phí vật liệu và thi công. Một thống kê cho thấy, việc sử dụng sai lưới thép có thể làm tăng từ 10-20% chi phí xây dựng.
  3. Dễ dàng thi công: Lưới thép hàn có quy cách tiêu chuẩn giúp cho việc lắp đặt nhanh chóng và thuận lợi hơn.

Hiểu rõ bảng quy cách trọng lượng lưới thép hàn sẽ giúp bạn không chỉ lựa chọn sản phẩm đúng mà còn đảm bảo hiệu quả kinh tế và chất lượng cho công trình. Thép Đông Anh giới thiểu bảng quy cách lưới thép hàntrọng lượng lưới thép hàn tiêu chuẩn

Bảng Quy cách và trọng lượng lưới thép hàn tiêu chuẩn

STT

LOẠI LƯỚI

Ô LƯỚI

SỢI THÉP DỌC

SỢI THÉP NGANG

KHỐI LƯỢNG TIÊU CHUẨN

Kích thước

Khối lượng

Kích thước

Khối lượng

mm

m

kg

m

kg

kg/m2

1

Lưới thép hàn d2

20x20

1

0.02

1

0.02

2.47

2

30x30

1

0.02

1

0.02

1.68

3

40x40

1

0.02

1

0.02

1.23

4

50x50

1

0.02

1

0.02

0.99

5

60x60

1

0.02

1

0.02

0.84

6

70x70

1

0.02

1

0.02

0.74

7

80x80

1

0.02

1

0.02

0.64

8

90x90

1

0.02

1

0.02

0.59

9

100x100

1

0.02

1

0.02

0.49

10

150x150

1

0.02

1

0.02

0.35

11

200x200

1

0.02

1

0.02

0.25

12

Lưới thép hàn d3

20x20

1

0.06

1

0.06

5.55

13

30x30

1

0.06

1

0.06

3.77

14

40x40

1

0.06

1

0.06

2.77

15

50x50

1

0.06

1

0.06

2.22

16

60x60

1

0.06

1

0.06

1.89

17

70x70

1

0.06

1

0.06

1.66

18

80x80

1

0.06

1

0.06

1.44

19

90x90

1

0.06

1

0.06

1.33

20

100x100

1

0.06

1

0.06

1.11

21

150x150

1

0.06

1

0.06

0.78

22

200x200

1

0.06

1

0.06

0.55

12

Lưới thép hàn d4

20x20

1

0.1

1

0.1

9.86

13

30x30

1

0.1

1

0.1

6.71

14

40x40

1

0.1

1

0.1

4.93

15

50x50

1

0.1

1

0.1

3.95

16

60x60

1

0.1

1

0.1

3.35

17

70x70

1

0.1

1

0.1

2.96

18

80x80

1

0.1

1

0.1

2.56

19

90x90

1

0.1

1

0.1

2.37

20

100x100

1

0.1

1

0.1

1.97

21

150x150

1

0.1

1

0.1

1.38

22

200x200

1

0.1

1

0.1

0.99

23

250x250

1

0.1

1

0.1

0.79

24

300x300

1

0.1

1

0.1

0.79

25

350x350

1

0.1

1

0.1

0.59

26

400x400

1

0.1

1

0.1

0.59

27

450x450

1

0.1

1

0.1

0.59

28

500x500

1

0.1

1

0.1

0.59

29

Lưới thép hàn d5

20x20

1

0.15

1

0.15

15.41

30

30x30

1

0.15

1

0.15

10.48

31

40x40

1

0.15

1

0.15

7.71

32

50x50

1

0.15

1

0.15

6.16

33

60x60

1

0.15

1

0.15

5.24

34

70x70

1

0.15

1

0.15

4.62

35

80x80

1

0.15

1

0.15

4.01

36

90x90

1

0.15

1

0.15

3.70

37

100x100

1

0.15

1

0.15

3.08

38

150x150

1

0.15

1

0.15

2.16

39

200x200

1

0.15

1

0.15

1.54

40

250x250

1

0.15

1

0.15

1.23

41

300x300

1

0.15

1

0.15

1.23

42

350x350

1

0.15

1

0.15

0.92

43

400x400

1

0.15

1

0.15

0.92

44

450x450

1

0.15

1

0.15

0.92

45

500x500

1

0.15

1

0.15

0.92

47

Lưới thép hàn d6

30x30

1

0.22

1

0.22

15.09

48

40x40

1

0.22

1

0.22

11.10

49

50x50

1

0.22

1

0.22

8.88

50

60x60

1

0.22

1

0.22

7.55

51

70x70

1

0.22

1

0.22

6.66

52

80x80

1

0.22

1

0.22

5.77

53

90x90

1

0.22

1

0.22

5.33

54

100x100

1

0.22

1

0.22

4.44

55

150x150

1

0.22

1

0.22

3.11

56

200x200

1

0.22

1

0.22

2.22

57

250x250

1

0.22

1

0.22

1.78

58

300x300

1

0.22

1

0.22

1.78

59

350x350

1

0.22

1

0.22

1.33

60

400x400

1

0.22

1

0.22

1.33

61

450x450

1

0.22

1

0.22

1.33

62

500x500

1

0.22

1

0.22

1.33

63

Lưới thép hàn d7

40x40

1

0.3

1

0.3

15.10

64

50x50

1

0.3

1

0.3

12.08

65

60x60

1

0.3

1

0.3

10.27

66

70x70

1

0.3

1

0.3

9.06

67

80x80

1

0.3

1

0.3

7.85

68

90x90

1

0.3

1

0.3

7.25

69

100x100

1

0.3

1

0.3

6.04

70

150x150

1

0.3

1

0.3

4.23

71

200x200

1

0.3

1

0.3

3.02

72

250x250

1

0.3

1

0.3

2.42

73

300x300

1

0.3

1

0.3

2.42

74

350x350

1

0.3

1

0.3

1.81

75

400x400

1

0.3

1

0.3

1.81

76

450x450

1

0.3

1

0.3

1.81

77

500x500

1

0.3

1

0.3

1.81

78

Lưới thép hàn d8

50x50

1

0.39

1

0.39

15.78

79

60x60

1

0.39

1

0.39

13.42

80

70x70

1

0.39

1

0.39

11.84

81

80x80

1

0.39

1

0.39

10.26

82

90x90

1

0.39

1

0.39

9.47

83

100x100

1

0.39

1

0.39

7.89

84

150x150

1

0.39

1

0.39

5.52

85

200x200

1

0.39

1

0.39

3.95

86

250x250

1

0.39

1

0.39

3.16

87

300x300

1

0.39

1

0.39

3.16

88

350x350

1

0.39

1

0.39

2.37

89

400x400

1

0.39

1

0.39

2.37

90

450x450

1

0.39

1

0.39

2.37

91

500x500

1

0.39

1

0.39

2.37

92

Lưới thép hàn d9

60x60

1

0.5

1

0.5

16.98

93

70x70

1

0.5

1

0.5

14.98

94

80x80

1

0.5

1

0.5

12.98

95

90x90

1

0.5

1

0.5

11.98

96

100x100

1

0.5

1

0.5

9.99

97

150x150

1

0.5

1

0.5

6.99

98

200x200

1

0.5

1

0.5

4.99

99

250x250

1

0.5

1

0.5

3.99

100

300x300

1

0.5

1

0.5

3.99

101

350x350

1

0.5

1

0.5

3.00

102

400x400

1

0.5

1

0.5

3.00

103

450x450

1

0.5

1

0.5

3.00

104

500x500

1

0.5

1

0.5

3.00

105

Lưới thép hàn d10

70x70

1

0.62

1

0.62

18.49

106

80x80

1

0.62

1

0.62

16.03

107

90x90

1

0.62

1

0.62

14.80

108

100x100

1

0.62

1

0.62

12.33

109

150x150

1

0.62

1

0.62

8.63

110

200x200

1

0.62

1

0.62

6.16

111

250x250

1

0.62

1

0.62

4.93

112

300x300

1

0.62

1

0.62

4.93

113

350x350

1

0.62

1

0.62

3.70

114

400x400

1

0.62

1

0.62

3.70

115

450x450

1

0.62

1

0.62

3.70

116

500x500

1

0.62

1

0.62

3.70

117

Lưới thép hàn d11

80x80

1

0.75

1

0.75

19.40

118

90x90

1

0.75

1

0.75

17.90

119

100x100

1

0.75

1

0.75

14.92

120

150x150

1

0.75

1

0.75

10.44

121

200x200

1

0.75

1

0.75

7.46

122

250x250

1

0.75

1

0.75

5.97

123

300x300

1

0.75

1

0.75

5.97

124

350x350

1

0.75

1

0.75

4.48

125

400x400

1

0.75

1

0.75

4.48

126

450x450

1

0.75

1

0.75

4.48

127

500x500

1

0.75

1

0.75

4.48

128

Lưới thép hàn d12

80x80

1

0.89

1

0.89

23.08

129

90x90

1

0.89

1

0.89

21.31

130

100x100

1

0.89

1

0.89

17.76

131

150x150

1

0.89

1

0.89

12.43

132

200x200

1

0.89

1

0.89

8.88

133

250x250

1

0.89

1

0.89

7.10

134

300x300

1

0.89

1

0.89

7.10

135

350x350

1

0.89

1

0.89

5.33

136

400x400

1

0.89

1

0.89

5.33

137

450x450

1

0.89

1

0.89

5.33

138

500x500

1

0.89

1

0.89

5.33

139

Lưới thép hàn d13

80x80

1

1.04

1

1.04

27.09

140

90x90

1

1.04

1

1.04

25.01

141

100x100

1

1.04

1

1.04

20.84

142

150x150

1

1.04

1

1.04

14.59

143

200x200

1

1.04

1

1.04

10.42

144

250x250

1

1.04

1

1.04

8.34

145

300x300

1

1.04

1

1.04

8.34

146

350x350

1

1.04

1

1.04

6.25

147

400x400

1

1.04

1

1.04

6.25

148

450x450

1

1.04

1

1.04

6.25

149

500x500

1

1.04

1

1.04

6.25

150

Lưới thép hàn d14

90x90

1

1.21

1

1.21

29.00

151

100x100

1

1.21

1

1.21

24.17

152

150x150

1

1.21

1

1.21

16.92

153

200x200

1

1.21

1

1.21

12.08

154

250x250

1

1.21

1

1.21

9.67

155

300x300

1

1.21

1

1.21

9.67

156

350x350

1

1.21

1

1.21

7.25

157

400x400

1

1.21

1

1.21

7.25

158

450x450

1

1.21

1

1.21

7.25

159

500x500

1

1.21

1

1.21

7.25

160

Lưới thép hàn d15

90x90

1

1.39

1

1.39

33.29

161

100x100

1

1.39

1

1.39

27.74

162

150x150

1

1.39

1

1.39

19.42

163

200x200

1

1.39

1

1.39

13.87

164

250x250

1

1.39

1

1.39

11.10

165

300x300

1

1.39

1

1.39

11.10

166

350x350

1

1.39

1

1.39

8.32

167

400x400

1

1.39

1

1.39

8.32

168

450x450

1

1.39

1

1.39

8.32

169

500x500

1

1.39

1

1.39

8.32

170

Lưới thép hàn d16

100x100

1

1.58

1

1.58

31.56

171

150x150

1

1.58

1

1.58

22.10

172

200x200

1

1.58

1

1.58

15.78

173

250x250

1

1.58

1

1.58

12.63

174

300x300

1

1.58

1

1.58

12.63

175

350x350

1

1.58

1

1.58

9.47

176

400x400

1

1.58

1

1.58

9.47

177

450x450

1

1.58

1

1.58

9.47

178

500x500

1

1.58

1

1.58

9.47

 

Thông tin liên hệ tư vấn và báo giá lưới thép hàn

  • CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP ĐÔNG ANH (DONGANH STP) 
  • Địa chỉ: Số 27, tổ 28, thị trấn Đông Anh, Đông Anh, Hà Nội // MST 0102378256
  • Điện thoại // Zalo: 0978.993.999   
  • Web: donganhstp.com.vn
  • Fanpage: Thép Đông Anh

 

Vui lòng liên hệ chủ website.

Việc xác định quy cách và trọng lượng lưới thép hàn là rất quan trọng trong ngành xây dựng và sản xuất. Các thông số này không chỉ ảnh hưởng đến độ bền và tính ổn định của công trình mà còn đến hiệu quả kinh tế của dự án.