Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Báo giá lưới thép hàn | D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12 | Rẻ nhất
- Tình trạng:
- Nổi bật
Báo giá lưới thép hàn Đông Anh D4 - D16 đáp ứng TCVN cho Thép lưới hàn 9391:2012 - Giới hạn bền >550Mpa - Giới hạn chảy >500Mpa - Ứng suất hàn >485Mpa (có gân hoặc trơn). Được cấp chứng nhận Hợp chuẩn, Hợp quy. Hệ thống QLCL ISO 9001:2015
- Đơn vị tính:
- VND
Lưới thép hàn là một loại vật liệu dạng hình lưới, được sản xuất bằng phương pháp hàn điện trở áp lực cao, không ảnh hưởng đến tiết diện thép nhưng tại điểm giao nhau giữa thanh thép phương ngang và phương dọc cho ứng suất hàn lớn hơn 245mpa, các sợi thép phương ngang và phương dọc có thể là thép cán nóng hoặc thép cán nguội. Bề mặt của sợi thép có dạng trơn hoặc gân tùy theo yêu cầu của khách hàng
Đặc điểm của lưới thép hàn của công ty Thép Đông Anh
Lưới thép hàn được chia làm dạng cuộn và dạng tấm. Mỗi dạng lưới thép hàn có công dụng và phương pháp sản xuất khác nhau nhưng chúng vẫn có chung về đặc điểm kỹ thuật như:
Giới hạn chảy của dây thép : > 500Mpa
Gới hạn bền của dây thép : >550Mpa
Ứng suất tối thiểu của mối hàn : > 250MPa
Đường kính dây thép (mm) : D2, D2,5, D3, D3.5, D4, D4.5 , D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16…
Khoảng cách dây lưới ( ô lưới ) : từ 10mm đến 500mm
Kích thước tấm lưới : chiều rông 3.0m(max), chiều dài 15m(max)
Kích thước cuộn lưới: chiều rông 3.0m(max), chiều dài 300m(max)
Bề mặt thép : dạng trơn hoặc có gân
Tráng phủ bề mặt: không tráng phủ, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm, sơn tĩnh điện, bọc nhựa PVC…
Thỏa mãn các tiêu chuẩn sau : TCVN 9391:2012, BS4483:1998, ASTM
Quy cách, trọng lượng và giá của các loại lưới thép hàn
Lưới thép hàn D4:
+ Lưới thép hàn D4 là loại lưới hàn được sản xuất theo phương pháp hàn điện trở, các sợi thép phương ngang có đường kính 4mm, và sợi thép phương dọc có đường kính 4mm được hàn lại với nhau để tạo thành ô lưới với tiết diện thép tại điểm hàn không thay đổi. Kích thước ô lưới được điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo quy định của nhà sản xuất
+ Giá và quy cách trọng lượng của lưới thép hàn D4 theo khổ lưới thép tiêu chuẩn: 2400mm x 6000mm
STT |
Tên lưới |
Ký hiệu |
Khoảng cách giữa các thanh dài |
Khoảng cách giữa các thanh ngắn |
Đường kính thép |
Khối lượng |
Đơn giá lưới thép hàn |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
|||
1 |
D4 - A40 |
|
40 |
40 |
4 |
4.93 |
15.500 |
2 |
D4 - A50 |
|
50 |
50 |
4 |
3.95 |
15.500 |
3 |
D4 - A60 |
|
60 |
60 |
4 |
3.29 |
15.500 |
4 |
D4 - A100 |
D4 |
100 |
100 |
4 |
1.97 |
15.500 |
5 |
D4 - A150 |
E4 |
150 |
150 |
4 |
1.32 |
15.500 |
6 |
D4 - A200 |
A4 |
200 |
200 |
4 |
0.99 |
15.500 |
7 |
D4 - A300 |
|
300 |
300 |
4 |
0.66 |
15.500 |
8 |
D4 - A400 |
|
400 |
400 |
4 |
0.49 |
15.500 |
9 |
D4 - A50x100 |
|
50 |
100 |
4 |
2.96 |
15.500 |
10 |
D4 - A50x150 |
|
50 |
150 |
4 |
2.63 |
15.500 |
11 |
D4 - A50x200 |
|
50 |
200 |
4 |
2.47 |
15.500 |
12 |
D4 - A100x150 |
|
100 |
150 |
4 |
1.64 |
15.500 |
13 |
D4 - A100x200 |
B4 |
100 |
200 |
4 |
1.48 |
15.500 |
14 |
D4 - A100x300 |
|
100 |
300 |
4 |
1.32 |
15.500 |
15 |
D4 - A100x400 |
C4 |
100 |
400 |
4 |
1.23 |
15.500 |
16 |
D4 - A150x200 |
|
150 |
200 |
4 |
1.15 |
15.500 |
17 |
D4 - A150x300 |
|
150 |
300 |
4 |
0.99 |
15.500 |
18 |
D4 - A200x300 |
|
200 |
300 |
4 |
0.82 |
15.500 |
19 |
D4 - A200x400 |
|
200 |
400 |
4 |
0.74 |
15.500 |
+ Ưu điểm và ứng dụng của Lưới thép hàn D4: Lưới thép hàn D4 dạng tấm và dạng cuộn được ứng dụng đa dạng cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau, lưới thép D4 mạ kẽm và bọc nhựa rất bền khi chống chọi với thời tiết khắc nghiệt thường được ứng dụng làm hàng rào ngoài trời, lưới thép có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển và thi công rất thuận tiện, giá thành rẻ nên tối ưu chi phí.
Hình ảnh: Lưới thép hàn dạng cuộn D4
Lưới thép hàn D5:
+ Lưới thép hàn D5 là loại lưới hàn được sản xuất theo phương pháp hàn điện trở, các sợi thép phương ngang có đường kính 5mm, và sợi thép phương dọc có đường kính 5mm được hàn lại với nhau để tạo thành ô lưới sao cho mặt cắt ngang của mối hàn có cường độ chịu kéo lớn hơn 245mpa nhưng tiết diện sợi thép không thay đổi. Kích thước ô lưới được điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo quy định của nhà sản xuất
+ Giá và quy cách trọng lượng của Lưới thép hàn D5 theo khổ lưới thép tiêu chuẩn: 2400mm x 6000mm
STT |
Tên lưới |
Ký hiệu |
Khoảng cách giữa các thanh dài |
Khoảng cách giữa các thanh ngắn |
Đường kính thép |
Khối lượng |
Đơn giá
|
|
Lưới thép hàn D5 |
|
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
1 |
D5 - A40 |
|
40 |
40 |
5 |
7.71 |
14.600 |
2 |
D5 - A50 |
|
50 |
50 |
5 |
6.16 |
14.600 |
3 |
D5 - A60 |
|
60 |
60 |
5 |
5.14 |
14.600 |
4 |
D5 - A100 |
D5 |
100 |
100 |
5 |
3.08 |
14.600 |
5 |
D5 - A150 |
E5 |
150 |
150 |
5 |
2.05 |
14.600 |
6 |
D5 - A200 |
A5 |
200 |
200 |
5 |
1.54 |
14.600 |
7 |
D5 - A300 |
|
300 |
300 |
5 |
1.03 |
14.600 |
8 |
D5 - A400 |
|
400 |
400 |
5 |
0.77 |
14.600 |
9 |
D5 - A50x100 |
|
50 |
100 |
5 |
4.62 |
14.600 |
10 |
D5 - A50x150 |
|
50 |
150 |
5 |
4.11 |
14.600 |
11 |
D5 - A50x200 |
|
50 |
200 |
5 |
3.85 |
14.600 |
12 |
D5 - A100x150 |
|
100 |
150 |
5 |
2.57 |
14.600 |
13 |
D5 - A100x200 |
B5 |
100 |
200 |
5 |
2.31 |
14.600 |
14 |
D5 - A100x300 |
|
100 |
300 |
5 |
2.05 |
14.600 |
15 |
D5 - A100x400 |
C5 |
100 |
400 |
5 |
1.93 |
14.600 |
16 |
D5 - A150x200 |
|
150 |
200 |
5 |
1.80 |
14.600 |
17 |
D5 - A150x300 |
|
150 |
300 |
5 |
1.54 |
14.600 |
18 |
D5 - A200x300 |
|
200 |
300 |
5 |
1.28 |
14.600 |
19 |
D5 - A200x400 |
|
200 |
400 |
5 |
1.16 |
14.600 |
+ Ưu điểm và ứng dụng của Lưới thép hàn D5: Lưới thép hàn D5 có trọng lượng nhẹ, dễ gia công, không yêu cầu cao về cơ lý, có tính thẩm mỹ cao, giá thành rẻ nên được sử dụng vơi rất nhiều mục đích sử dụng khách nhau như làm cốt thép bê tông, tường chắn bằng bê tông, làm cốt thép bê tông đổ bù… và làm hàng rào lưới thép hàn cho các khu công nghiệp, sân bay, khu dân cư, bảo vệ đường sắt cao tốc, trang trại
Hình ảnh: Lưới thép hàn D5 ứng dụng làm hàng rào lưới thép hàn
Lưới thép hàn D6:
+ Lưới thép hàn D6 được gia công từ thép kéo nguội D6 có yêu cầu cơ lý, dung sai đường kính đạt tiêu chuẩn TCVN 6288:1997, các sợi thép D6 được hàn lại bằng phương pháp hàn điện trở để có được sản phẩm lưới thép hàn với ô lưới theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo quy định của nhà sản xuất. Lưới thép hàn D6 có 2 dạng tấm và cuộn, bề mặt sợi thép dạng trơn hoặc gân
+ Giá và quy cách trọng lượng của Lưới thép hàn D6 theo khổ lưới thép tiêu chuẩn: 2400mm x 6000mm
STT |
Tên lưới |
Ký hiệu |
Khoảng cách giữa các thanh dài |
Khoảng cách giữa các thanh ngắn |
Đường kính thép |
Khối lượng |
Đơn giá |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
|||
1 |
D6 - A40 |
|
40 |
40 |
6 |
11.10 |
14.500 |
2 |
D6 - A50 |
|
50 |
50 |
6 |
8.88 |
14.500 |
3 |
D6 - A60 |
|
60 |
60 |
6 |
7.40 |
14.500 |
4 |
D6 - A100 |
D6 |
100 |
100 |
6 |
4.44 |
14.500 |
5 |
D6 - A150 |
E6 |
150 |
150 |
6 |
2.96 |
14.500 |
6 |
D6 - A200 |
A6 |
200 |
200 |
6 |
2.22 |
14.500 |
7 |
D6 - A300 |
|
300 |
300 |
6 |
1.48 |
14.500 |
8 |
D6 - A400 |
|
400 |
400 |
6 |
1.11 |
14.500 |
9 |
D6 - A50x100 |
|
50 |
100 |
6 |
6.66 |
14.500 |
10 |
D6 - A50x150 |
|
50 |
150 |
6 |
5.92 |
14.500 |
11 |
D6 - A50x200 |
|
50 |
200 |
6 |
5.55 |
14.500 |
12 |
D6 - A100x150 |
|
100 |
150 |
6 |
3.70 |
14.500 |
13 |
D6 - A100x200 |
B6 |
100 |
200 |
6 |
3.33 |
14.500 |
14 |
D6 - A100x300 |
|
100 |
300 |
6 |
2.96 |
14.500 |
15 |
D6 - A100x400 |
C6 |
100 |
400 |
6 |
2.77 |
14.500 |
16 |
D6 - A150x200 |
|
150 |
200 |
6 |
2.59 |
14.500 |
17 |
D6 - A150x300 |
|
150 |
300 |
6 |
2.22 |
14.500 |
18 |
D6 - A200x300 |
|
200 |
300 |
6 |
1.85 |
14.500 |
19 |
D6 - A200x400 |
|
200 |
400 |
6 |
1.66 |
14.500 |
+ Ưu điểm và ứng dụng của Lưới thép hàn D6: Là loại lưới thép có cường độ chịu lực tốt, dễ dàng sản xuất hàng loạt, tiện lợi cho quá trình vận chuyển, thi công lắp đặt tại công trường. Lưới thép hàn D6 được sử dụng nhiều cho làm cốt bê tông nền nhà xưởng, đường nội bộ nhà máy, vỉa hè, bảo vệ mái dốc
Hình ảnh: Lưới thép hàn D6 ứng dụng làm hàng rào lưới thép hàn
Lưới thép hàn D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16
+ Lưới thép hàn D7 đến D16 được gia công từ thép kéo nguội có đường kính từ D7 đến D16 có yêu cầu về giới hạn bền lớn hơn 550Mpa, Giới hạn chảy lớn hơn 485Mpa, Độ giãn dài lớn hơn 12%, dung sai đường kính đạt tiêu chuẩn TCVN 6288:1997, các sợi thép phương ngang và phương dọc được hàn liên kết lại với nhau bằng phương pháp hàn chập để có được sản phẩm lưới thép hàn có ứng suất cắt của mối hàn lớn hơn 250Mpa nhưng không làm thay đổi tiết diện thép tại điểm giao nhau của hai phương thép. Kích thước ô lưới theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo quy định của nhà sản xuất. Lưới thép hàn D7 đến D16 có dạng tấm, bề mặt sợi thép dạng trơn hoặc gân.
+ Giá và quy cách trọng lượng của Lưới thép hàn D7 đến D14 theo khổ lưới thép tiêu chuẩn: 2400mm x 6000mm
STT |
Tên lưới |
Ký hiệu |
Khoảng cách giữa các thanh dài |
Khoảng cách giữa các thanh ngắn |
Đường kính thép |
Khối lượng |
Đơn giá |
Lưới thép hàn D7 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D7 - A100 |
D7 |
100 |
100 |
7 |
6.04 |
14.450 |
2 |
D7 - A150 |
E7 |
150 |
150 |
7 |
4.03 |
14.450 |
3 |
D7 - A200 |
A7 |
200 |
200 |
7 |
3.02 |
14.450 |
4 |
D7 - A300 |
|
300 |
300 |
7 |
2.01 |
14.450 |
5 |
D7 - A400 |
|
400 |
400 |
7 |
1.51 |
14.450 |
6 |
D7 - A50x100 |
|
50 |
100 |
7 |
9.06 |
14.450 |
7 |
D7 - A50x150 |
|
50 |
150 |
7 |
8.06 |
14.450 |
8 |
D7 - A50x200 |
|
50 |
200 |
7 |
7.55 |
14.450 |
9 |
D7 - A100x150 |
|
100 |
150 |
7 |
5.03 |
14.450 |
10 |
D7 - A100x200 |
B7 |
100 |
200 |
7 |
4.53 |
14.450 |
11 |
D7 - A100x300 |
|
100 |
300 |
7 |
4.03 |
14.450 |
12 |
D7 - A100x400 |
C7 |
100 |
400 |
7 |
3.78 |
14.450 |
13 |
D7 - A150x200 |
|
150 |
200 |
7 |
3.52 |
14.450 |
14 |
D7 - A150x300 |
|
150 |
300 |
7 |
3.02 |
14.450 |
15 |
D7 - A200x300 |
|
200 |
300 |
7 |
2.52 |
14.450 |
16 |
D7 - A200x400 |
|
200 |
400 |
7 |
2.27 |
14.450 |
Lưới thép hàn D8 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D8 - A100 |
D8 |
100 |
100 |
8 |
7.89 |
14.450 |
2 |
D8 - A150 |
E8 |
150 |
150 |
8 |
5.26 |
14.450 |
3 |
D8 - A200 |
A8 |
200 |
200 |
8 |
3.95 |
14.450 |
4 |
D8 - A300 |
|
300 |
300 |
8 |
2.63 |
14.450 |
5 |
D8 - A400 |
|
400 |
400 |
8 |
1.97 |
14.450 |
6 |
D8 - A50x100 |
|
50 |
100 |
8 |
11.84 |
14.450 |
7 |
D8 - A50x150 |
|
50 |
150 |
8 |
10.52 |
14.450 |
8 |
D8 - A50x200 |
|
50 |
200 |
8 |
9.86 |
14.450 |
9 |
D8 - A100x150 |
|
100 |
150 |
8 |
6.58 |
14.450 |
10 |
D8 - A100x200 |
B8 |
100 |
200 |
8 |
5.92 |
14.450 |
11 |
D8 - A100x300 |
|
100 |
300 |
8 |
5.26 |
14.450 |
12 |
D8 - A100x400 |
C8 |
100 |
400 |
8 |
4.93 |
14.450 |
13 |
D8 - A150x200 |
|
150 |
200 |
8 |
4.60 |
14.450 |
14 |
D8 - A150x300 |
|
150 |
300 |
8 |
3.95 |
14.450 |
15 |
D8 - A200x300 |
|
200 |
300 |
8 |
3.29 |
14.450 |
16 |
D8 - A200x400 |
|
200 |
400 |
8 |
2.96 |
14.450 |
Lưới thép hàn D9 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D9 - A100 |
D9 |
100 |
100 |
9 |
9.99 |
14.400 |
2 |
D9 - A150 |
E9 |
150 |
150 |
9 |
6.66 |
14.400 |
3 |
D9 - A200 |
A9 |
200 |
200 |
9 |
4.99 |
14.400 |
4 |
D9 - A300 |
|
300 |
300 |
9 |
3.33 |
14.400 |
5 |
D9 - A400 |
|
400 |
400 |
9 |
2.50 |
14.400 |
6 |
D9 - A50x100 |
|
50 |
100 |
9 |
14.98 |
14.400 |
7 |
D9 - A50x150 |
|
50 |
150 |
9 |
13.32 |
14.400 |
8 |
D9 - A50x200 |
|
50 |
200 |
9 |
12.48 |
14.400 |
9 |
D9 - A100x150 |
|
100 |
150 |
9 |
8.32 |
14.400 |
10 |
D9 - A100x200 |
B9 |
100 |
200 |
9 |
7.49 |
14.400 |
11 |
D9 - A100x300 |
|
100 |
300 |
9 |
6.66 |
14.400 |
12 |
D9 - A100x400 |
C9 |
100 |
400 |
9 |
6.24 |
14.400 |
13 |
D9 - A150x200 |
|
150 |
200 |
9 |
5.83 |
14.400 |
14 |
D9 - A150x300 |
|
150 |
300 |
9 |
4.99 |
14.400 |
15 |
D9 - A200x300 |
|
200 |
300 |
9 |
4.16 |
14.400 |
16 |
D9 - A200x400 |
|
200 |
400 |
9 |
3.75 |
14.400 |
Lưới thép hàn D10 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D10 - A100 |
D10 |
100 |
100 |
10 |
12.33 |
14.400 |
2 |
D10 - A150 |
E10 |
150 |
150 |
10 |
8.22 |
14.400 |
3 |
D10 - A200 |
A10 |
200 |
200 |
10 |
6.16 |
14.400 |
4 |
D10 - A300 |
|
300 |
300 |
10 |
4.11 |
14.400 |
5 |
D10 - A400 |
|
400 |
400 |
10 |
3.08 |
14.400 |
6 |
D10 - A50x100 |
|
50 |
100 |
10 |
18.49 |
14.400 |
7 |
D10 - A50x150 |
|
50 |
150 |
10 |
16.44 |
14.400 |
8 |
D10 - A50x200 |
|
50 |
200 |
10 |
15.41 |
14.400 |
9 |
D10 - A100x150 |
|
100 |
150 |
10 |
10.27 |
14.400 |
10 |
D10 - A100x200 |
B10 |
100 |
200 |
10 |
9.25 |
14.400 |
11 |
D10 - A100x300 |
|
100 |
300 |
10 |
8.22 |
14.400 |
12 |
D10 - A100x400 |
C10 |
100 |
400 |
10 |
7.71 |
14.400 |
13 |
D10 - A150x200 |
|
150 |
200 |
10 |
7.19 |
14.400 |
14 |
D10 - A150x300 |
|
150 |
300 |
10 |
6.16 |
14.400 |
15 |
D10 - A200x300 |
|
200 |
300 |
10 |
5.14 |
14.400 |
16 |
D10 - A200x400 |
|
200 |
400 |
10 |
4.62 |
14.400 |
Lưới thép hàn D11 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D11 - A100 |
D11 |
100 |
100 |
11 |
14.92 |
14.400 |
2 |
D11 - A150 |
E11 |
150 |
150 |
11 |
9.95 |
14.400 |
3 |
D11 - A200 |
A11 |
200 |
200 |
11 |
7.46 |
14.400 |
4 |
D11 - A300 |
|
300 |
300 |
11 |
4.97 |
14.400 |
5 |
D11 - A400 |
|
400 |
400 |
11 |
3.73 |
14.400 |
6 |
D11 - A50x100 |
|
50 |
100 |
11 |
22.38 |
14.400 |
7 |
D11 - A50x150 |
|
50 |
150 |
11 |
19.89 |
14.400 |
8 |
D11 - A50x200 |
|
50 |
200 |
11 |
18.65 |
14.400 |
9 |
D11 - A100x150 |
|
100 |
150 |
11 |
12.43 |
14.400 |
10 |
D11 - A100x200 |
B11 |
100 |
200 |
11 |
11.19 |
14.400 |
11 |
D11 - A100x300 |
|
100 |
300 |
11 |
9.95 |
14.400 |
12 |
D11 - A100x400 |
C11 |
100 |
400 |
11 |
9.32 |
14.400 |
13 |
D11 - A150x200 |
|
150 |
200 |
11 |
8.70 |
14.400 |
14 |
D11 - A150x300 |
|
150 |
300 |
11 |
7.46 |
14.400 |
15 |
D11 - A200x300 |
|
200 |
300 |
11 |
6.22 |
14.400 |
16 |
D11 - A200x400 |
|
200 |
400 |
11 |
5.59 |
14.400 |
Lưới thép hàn D12 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D12 - A100 |
D12 |
100 |
100 |
12 |
17.76 |
14.400 |
2 |
D12 - A150 |
E12 |
150 |
150 |
12 |
11.84 |
14.400 |
3 |
D12 - A200 |
A12 |
200 |
200 |
12 |
8.88 |
14.400 |
4 |
D12 - A300 |
|
300 |
300 |
12 |
5.92 |
14.400 |
5 |
D12 - A400 |
|
400 |
400 |
12 |
4.44 |
14.400 |
6 |
D12 - A50x100 |
|
50 |
100 |
12 |
26.63 |
14.400 |
7 |
D12 - A50x150 |
|
50 |
150 |
12 |
23.67 |
14.400 |
8 |
D12 - A50x200 |
|
50 |
200 |
12 |
22.19 |
14.400 |
9 |
D12 - A100x150 |
|
100 |
150 |
12 |
14.80 |
14.400 |
10 |
D12 - A100x200 |
B12 |
100 |
200 |
12 |
13.32 |
14.400 |
11 |
D12 - A100x300 |
|
100 |
300 |
12 |
11.84 |
14.400 |
12 |
D12 - A100x400 |
C12 |
100 |
400 |
12 |
11.10 |
14.400 |
13 |
D12 - A150x200 |
|
150 |
200 |
12 |
10.36 |
14.400 |
14 |
D12 - A150x300 |
|
150 |
300 |
12 |
8.88 |
14.400 |
15 |
D12 - A200x300 |
|
200 |
300 |
12 |
7.40 |
14.400 |
16 |
D12 - A200x400 |
|
200 |
400 |
12 |
6.66 |
14.400 |
Lưới thép hàn D13 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D13 - A100 |
D13 |
100 |
100 |
13 |
20.84 |
14.450 |
2 |
D13 - A150 |
E13 |
150 |
150 |
13 |
13.89 |
14.450 |
3 |
D13 - A200 |
A13 |
200 |
200 |
13 |
10.42 |
14.450 |
4 |
D13 - A300 |
|
300 |
300 |
13 |
6.95 |
14.450 |
5 |
D13 - A400 |
|
400 |
400 |
13 |
5.21 |
14.450 |
6 |
D13 - A50x100 |
|
50 |
100 |
13 |
31.26 |
14.450 |
7 |
D13 - A50x150 |
|
50 |
150 |
13 |
27.78 |
14.450 |
8 |
D13 - A50x200 |
|
50 |
200 |
13 |
26.05 |
14.450 |
9 |
D13 - A100x150 |
|
100 |
150 |
13 |
17.36 |
14.450 |
10 |
D13 - A100x200 |
B13 |
100 |
200 |
13 |
15.63 |
14.450 |
11 |
D13 - A100x300 |
|
100 |
300 |
13 |
13.89 |
14.450 |
12 |
D13 - A100x400 |
C13 |
100 |
400 |
13 |
13.02 |
14.450 |
13 |
D13 - A150x200 |
|
150 |
200 |
13 |
12.16 |
14.450 |
14 |
D13 - A150x300 |
|
150 |
300 |
13 |
10.42 |
14.450 |
15 |
D13 - A200x300 |
|
200 |
300 |
13 |
8.68 |
14.450 |
16 |
D13 - A200x400 |
|
200 |
400 |
13 |
7.81 |
14.450 |
Lưới thép hàn D14 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D14 - A100 |
D14 |
100 |
100 |
14 |
24.17 |
14.450 |
2 |
D14 - A150 |
E14 |
150 |
150 |
14 |
16.11 |
14.450 |
3 |
D14 - A200 |
A14 |
200 |
200 |
14 |
12.08 |
14.450 |
4 |
D14 - A300 |
|
300 |
300 |
14 |
8.06 |
14.450 |
5 |
D14 - A400 |
|
400 |
400 |
14 |
6.04 |
14.450 |
6 |
D14 - A50x100 |
|
50 |
100 |
14 |
36.25 |
14.450 |
7 |
D14 - A50x150 |
|
50 |
150 |
14 |
32.22 |
14.450 |
8 |
D14 - A50x200 |
|
50 |
200 |
14 |
30.21 |
14.450 |
9 |
D14 - A100x150 |
|
100 |
150 |
14 |
20.14 |
14.450 |
10 |
D14 - A100x200 |
B14 |
100 |
200 |
14 |
18.13 |
14.450 |
11 |
D14 - A100x300 |
|
100 |
300 |
14 |
16.11 |
14.450 |
12 |
D14 - A100x400 |
C14 |
100 |
400 |
14 |
15.10 |
14.450 |
13 |
D14 - A150x200 |
|
150 |
200 |
14 |
14.10 |
14.450 |
14 |
D14 - A150x300 |
|
150 |
300 |
14 |
12.08 |
14.450 |
15 |
D14 - A200x300 |
|
200 |
300 |
14 |
10.07 |
14.450 |
16 |
D14 - A200x400 |
|
200 |
400 |
14 |
9.06 |
14.450 |
Lưới thép hàn D15 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D15 - A100 |
D15 |
100 |
100 |
15 |
27.74 |
15.500 |
2 |
D15 - A150 |
E15 |
150 |
150 |
15 |
18.49 |
15.500 |
3 |
D15 - A200 |
A15 |
200 |
200 |
15 |
13.87 |
15.500 |
4 |
D15 - A300 |
|
300 |
300 |
15 |
9.25 |
15.500 |
5 |
D15 - A400 |
|
400 |
400 |
15 |
6.94 |
15.500 |
6 |
D15 - A50x100 |
|
50 |
100 |
15 |
41.61 |
15.500 |
7 |
D15 - A50x150 |
|
50 |
150 |
15 |
36.99 |
15.500 |
8 |
D15 - A50x200 |
|
50 |
200 |
15 |
34.68 |
15.500 |
9 |
D15 - A100x150 |
|
100 |
150 |
15 |
23.12 |
15.500 |
10 |
D15 - A100x200 |
B15 |
100 |
200 |
15 |
20.81 |
15.500 |
11 |
D15 - A100x300 |
|
100 |
300 |
15 |
18.49 |
15.500 |
12 |
D15 - A100x400 |
C15 |
100 |
400 |
15 |
17.34 |
15.500 |
13 |
D15 - A150x200 |
|
150 |
200 |
15 |
16.18 |
15.500 |
14 |
D15 - A150x300 |
|
150 |
300 |
15 |
13.87 |
15.500 |
15 |
D15 - A200x300 |
|
200 |
300 |
15 |
11.56 |
15.500 |
16 |
D15 - A200x400 |
|
200 |
400 |
15 |
10.40 |
15.500 |
Lưới thép hàn D16 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D16 - A100 |
D16 |
100 |
100 |
16 |
31.56 |
15.500 |
2 |
D16 - A150 |
E16 |
150 |
150 |
16 |
21.04 |
15.500 |
3 |
D16 - A200 |
A16 |
200 |
200 |
16 |
15.78 |
15.500 |
4 |
D16 - A300 |
|
300 |
300 |
16 |
10.52 |
15.500 |
5 |
D16 - A400 |
|
400 |
400 |
16 |
7.89 |
15.500 |
6 |
D16 - A50x100 |
|
50 |
100 |
16 |
47.35 |
15.500 |
7 |
D16 - A50x150 |
|
50 |
150 |
16 |
42.09 |
15.500 |
8 |
D16 - A50x200 |
|
50 |
200 |
16 |
39.46 |
15.500 |
9 |
D16 - A100x150 |
|
100 |
150 |
16 |
26.30 |
15.500 |
10 |
D16 - A100x200 |
B16 |
100 |
200 |
16 |
23.67 |
15.500 |
11 |
D16 - A100x300 |
|
100 |
300 |
16 |
21.04 |
15.500 |
12 |
D16 - A100x400 |
C16 |
100 |
400 |
16 |
19.73 |
15.500 |
13 |
D16 - A150x200 |
|
150 |
200 |
16 |
18.41 |
15.500 |
14 |
D16 - A150x300 |
|
150 |
300 |
16 |
15.78 |
15.500 |
15 |
D16 - A200x300 |
|
200 |
300 |
16 |
13.15 |
15.500 |
16 |
D16 - A200x400 |
|
200 |
400 |
16 |
11.84 |
15.500 |
Bảng tổng hợp Giá lưới thép hàn D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16 - Tháng 11 Năm 2024
Stt |
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Đơn giá |
Ghi chú |
1 |
Lưới thép hàn D4 |
+ Dạng cuộn: Rộng 3m(max) x Dài 300m(max) + Dạng tấm: Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
15.500 |
Vnđ/kg |
2 |
Lưới thép hàn D5 |
+ Dạng cuộn: Rộng 3m(max) x Dài 300m(max) + Dạng tấm: Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.600 |
Vnđ/kg |
3 |
Lưới thép hàn D6 |
+ Dạng cuộn: Rộng 3m(max) x Dài 300m(max) + Dạng tấm: Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.500 |
Vnđ/kg |
4 |
Lưới thép hàn D7 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.450 |
Vnđ/kg |
5 |
Lưới thép hàn D8 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.450 |
Vnđ/kg |
6 |
Lưới thép hàn D9 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.400 |
Vnđ/kg |
7 |
Lưới thép hàn D10 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.400 |
Vnđ/kg |
8 |
Lưới thép hàn D11 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.400 |
Vnđ/kg |
9 |
Lưới thép hàn D12 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.400 |
Vnđ/kg |
10 |
Lưới thép hàn D13 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.450 |
Vnđ/kg |
11 |
Lưới thép hàn D14 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.450 |
Vnđ/kg |
12 |
Lưới thép hàn D15 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
15.500 |
Vnđ/kg |
13 |
Lưới thép hàn D16 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
15.500 |
Vnđ/kg |
Xem thêm: Mua lưới thép hàn ở đâu uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh
+ Ưu điểm của Lưới thép hàn D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16
Thay thế thép rời buộc tay hiệu quả
Sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng
Giảm hao hụt, mất mát nguyên vật liệu tại công trường
Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và thay thế
Thời gian thi công nhanh, mang lại hiệu quả kinh tế cao
Đơn giản hoá chi tiết trên bản vẽ thiết kế
Rút ngắn thời gian thi công trên công trường
Giảm lao động và giám sát tại công trường
Chất lượng ổn định
Đảm bảo tiến độ thi công được liên tục
+ Những ứng dụng của lưới thép hàn D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16
Sàn trên nền đất, nhà xưởng công nghiệp
Sàn nhà cao tầng, sàn treo
Mái bê tông
Tường chắn, vách cứng
Hồ bơi, bể nước
Hệ thống mương, cống rãnh
Cấu kiện bê tông đúc sẵn (cống hộp, cống vuông)
Đường bê tông
Móng nhà xưởng công nghiệp
Các ứng dụng khác phù hợp khác: Lưới thép hàn dùng cho sàn treo, lưới thép hàn dùng cho sàn nền, thép lưới hàn dùng cho sàn bóng, thép lưới hàn dùng cho sàn deck, lưới thép hàn đổ bê tông, lưới thép hàn xây dựng, lưới thép hàn dùng cho sàn căng dự ứng lực, lưới thép hàn chống nứt, lưới thép hàn làm hàng rào lưới thép hàn, thép lưới hàn làm xe lưới trữ hàng, thép lưới hàn làm rọ đá lưới thép hàn....
Hình ảnh: Lưới thép hàn D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16 dạng tấm có gân
Hướng dẫn chọn mua lưới thép hàn tối ưu tiết kiệm chi phí:
+ Chọn nhà cung cấp có năng lực về quy mô sản xuất ( nhà xưởng lớn, nhiều máy sản xuất lưới hàn hiện đại, đồng bộ, năng suất cao) và kinh nghiệm sản xuất nhiều năm. Nhà sản xuất phải có đội ngũ KCS cũng như phòng thí nghiệm để kiểm soát thường xuyên chất lượng của thép và ứng suất mối hàn.
+ Chọn mua của nhà sản xuất có sản phẩm được tin dùng ở nhiều công trình lớn ( hồ sơ năng lực mạnh)
+ Nhà sản xuất có đội ngũ kỹ sư am hiểu về lưới thép hàn để bóc tách bản vẽ và thiết kế lưới thép sao cho tích kiệm nhất về số lượng cũng như tối ưu về vận chuyển, lắp đặt nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu của chủ đầu tư và chuẩn các phương pháp nối chồng theo đúng quy định hiện hành.
+ Chọn nhà sản xuất đã được cấp chứng nhận hợp chuẩn hợp quy theo QCVN 7:2019/BKHCN cũng như hệ thống Quản lý chất lượng ISO 9001:2015
Phương pháp Kiểm tra và nghiệm thu lưới thép hàn
Chủ đầu tư được quyền chọn một trong hai phương án kiểm tra và nghiệm thu sau đây:
1. Đại diện cho chủ đầu tư được tham dự vào tất cả các công đoạn của nhà cung cấp liên quan đến công tác chế tạo lưới thép đặt hàng, được cung cấp những phương tiện cần thiết để chứng minh lưới thép thỏa mãn những yêu cầu của tiêu chuẩn, được trực tiếp lấy mẫu để kiểm tra thử nghiệm tại nơi sản xuất hoặc trong phòng thử nghiệm.
2. Nếu không kiểm tra thì cơ sở để nghiệm thu sản phẩm lưới thép hàn là giấy chứng chỉ vật liệu, mối hàn đã được thử nghiệm thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn. Giấy chứng chỉ bao gồm các chỉ tiêu kỹ thuật và tháng, năm sản xuất lưới thép hàn. Việc này phải được chủ đầu tư chấp nhận.
Địa chỉ mua lưới thép hàn giá rẻ, chất lượng, giao hàng nhanh, hàng có sẵn, giao hàng tại công trình, nhân viên tư vấn chuyên nghiệp và nhiệt tình 24/7.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP ĐÔNG ANH ( DONGANH STP)
Địa chỉ: Số 27, tổ 28, thị trấn Đông Anh, Đông Anh, Hà Nội // MST 0102378256
Điện thoại: 0978.993.999
Web: donganhstp.com.vn
Nhà máy 1: Cụm CN ô tô Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội - Diện tích 6.000m2 - 60 Kỹ sư và CBCN
Nhà máy 2: Lô CN9. KCN Sông Công II, TP Sông Công, Tỉnh Thái Nguyên - Diện tích 40.000m2 - 300 Kỹ sư // chuyên gia // CBCN
Là đơn vị chuyên sản xuất kinh doanh Lưới thép hàn trên toàn quốc, có kinh nghiệm gần 20 năm sản xuất Lưới thép hàn. Sản phẩm lưới thép hàn của công ty đã được nhiều công trình, tập đoàn xây dựng lớn trong và ngoài nước tin dùng. Sản phẩm lưới thép hàn của công ty đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật, kích thước đa dạng, đường kính sợi thép có gân và trơn từ 2mm đến 16mm. Năng lực sản xuất hàng vạn mét vuông lưới thép hàn trên ngày (10 dây chuyền hàn chập hoàn toàn tự động và bán tự động, công nghệ Nhật Bản, Đài Loan) đội ngũ kỹ sư thiết kế 5 người (tốt nghiệp Đại học Xây Dựng hệ chính quy) và hàng trăm cán bộ công nhân viên lành nghề, thường xuyên được đào tạo nâng cao tay nghề cũng như học hỏi những công nghệ mới. Đặc biệt sản phẩm lưới thép hàn được sản xuất trên một hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt - ISO 9001:2015 (có phòng KCS kiểm tra thường xuyên chất lượng thép và ứng suất mối hàn) tạo ra một sản phẩm lưới thép hàn chất lượng cao và ổn định nhưng giá thành vô cùng hợp lý. Ngoài ra chúng tôi có đội xe vận chuyển chuyên nghiệp, kinh nghiệm để giao hàng đến tận nơi công trình nhanh và an toàn.
Quy trình sản xuất lưới thép hàn