Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Bảng báo giá lưới thép hàn | D4, D5, D6, D8, D10, D12 | Mới nhất năm 2024
- Tình trạng:
- Nổi bật
Lưới thép hàn Đông Anh D4 - D16 đáp ứng TCVN cho Thép lưới hàn 9391:2012 - Giới hạn bền >550Mpa - Giới hạn chảy >500Mpa - Ứng suất hàn >485Mpa (có gân hoặc trơn). Được cấp chứng nhận Hợp chuẩn, Hợp quy. Hệ thống QLCL ISO 9001:2015
- Đơn vị tính:
- VND
Lưới thép hàn là một loại vật liệu dạng hình lưới, được chế tạo từ các sợi thép kéo nguội cường độ cao đạt tiêu chuẩn 6288:1997 có dạng trơn hoặc gân, sau đó được hàn với nhau thành từng tấm hoặc cuộn.
Kích thước ô lưới thép hàn thông dụng: 40x40, 50x50, 60x60, 100x100, 150x150, 200x200, 300x300, 400x400, 50x100, 50x150, 50x200, 100x150, 100x200, 100x300, 100x400, 150x200, 150x300, 200x300, 200x400, ...
Cấu tạo lưới thép hàn:
Bằng phương pháp hàn chập các sợi thép kéo nguội cường độ cao dạng trơn hoặc gân (sợi thép theo TCVN 6288:1997) theo hình vuông hoặc chữ nhật cho ra sản phẩm lưới thép hàn. Đường kính của dây thép thông dụng D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16. Kích thước chiều dài của lưới có thể dài tới 15.0m. Còn khổ chiều ngang của lưới thép hàn tối đa chỉ được 3.0m tuỳ theo mắt lưới. Ngoài ra Thép Đông Anh còn sản xuất được các tấm lưới theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng.
Đặc tính kỹ thuật của lưới thép hàn:
+ Sản xuất tuân thủ theo tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế
+ Được sản xuất từ sợi thép kéo nguội dạng trơn hoặc gân
+ Sản xuất lưới theo tiêu chuẩn hay theo kích thước yêu cầu
+ Đặc biệt có khả năng chống nứt rất tốt
+ Được sản xuất từ sợi thép có cường độ và chất lượng cao
+ Cung cấp thép dây/ thép thanh đáp ứng yêu cầu thiết kế
+ Cung cấp sợi thép từ 2mm – 16mm
+ Sản xuất trong một quy trình quản lý chất lượng khép kín
Thông số kỹ thuật lưới thép hàn
+ Giới hạn chảy của dây thép : > 500Mpa
+ Gới hạn bền của dây thép : >550Mpa
+ Ứng suất tối thiểu của mối hàn : > 250MPa
+ Đường kính dây thép : từ 2mm đến 16mm
+ Khoảng cách dây lưới ( ô lưới ) : từ 40mm đến 500mm
+ Kích thước tấm lưới : chiều rông 3.0m(max), chiều dài 15m(max)
+ Hình thức : dạng trơn hoặc có gân
+ Thỏa mãn các tiêu chuẩn sau : TCVN 9391:2012, BS4483:1998, ASTM 185:1994, AS/NZ/4671...
+ Các thông số khác theo yêu cầu cụ thể của khách hàng
Quy cách trọng lượng lưới thép hàn
Số tham chiếu |
Dây chính |
Dây ngang |
Diện tích mặt cắt |
Đơn trọng |
Đơn giá |
|||
Main wire |
Cross wire |
Cross – Sectional Area |
Mass per Unit area |
Unit price per unit area |
||||
Đường kính |
Khoảng cách |
Đường kính |
Khoảng cách |
Dây chính |
Dây ngang |
|||
Ref. No |
Diameter |
Spacing |
Diameter |
Spacing |
Main wire |
Cross wire |
||
|
mm |
mm |
mm |
mm |
mm2 |
mm2 |
Kg/m2 |
Vnđ/m2 |
A16 |
16 |
200 |
16 |
200 |
2001 |
2001 |
15.78 |
|
A15 |
15 |
200 |
15 |
200 |
1766 |
1766 |
13.87 |
|
A14 |
14 |
200 |
14 |
200 |
1539 |
1539 |
12.09 |
|
A13 |
13 |
200 |
13 |
200 |
1327 |
1327 |
10.42 |
|
A12 |
12 |
200 |
12 |
200 |
1130 |
1130 |
8.88 |
|
A11 |
11 |
200 |
11 |
200 |
950 |
950 |
7.46 |
|
A10 |
10 |
200 |
10 |
200 |
785 |
785 |
6.17 |
|
A9.5 |
9.5 |
200 |
9.5 |
200 |
708 |
708 |
5.57 |
|
A9 |
9 |
200 |
9 |
200 |
636 |
636 |
4.99 |
|
A8.5 |
8.5 |
200 |
8.5 |
200 |
567 |
567 |
4.46 |
|
A8 |
8 |
200 |
8 |
200 |
502 |
502 |
3.95 |
|
A7.5 |
7.5 |
200 |
7.5 |
200 |
442 |
442 |
3.47 |
|
A7 |
7 |
200 |
7 |
200 |
385 |
385 |
3.02 |
|
A6.5 |
6.5 |
200 |
6.5 |
200 |
332 |
332 |
2.61 |
|
A6 |
6 |
200 |
6 |
200 |
282 |
282 |
2.22 |
|
A5.5 |
5.5 |
200 |
5.5 |
200 |
237 |
237 |
1.87 |
|
A5 |
5 |
200 |
5 |
200 |
196 |
196 |
1.54 |
|
A4 |
4 |
200 |
4 |
200 |
126 |
126 |
0.99 |
|
A3 |
3 |
200 |
3 |
200 |
71 |
71 |
0.55 |
|
A2 |
2 |
200 |
2 |
200 |
30 |
30 |
0.25 |
|
B10 |
10 |
100 |
10 |
200 |
785 |
785 |
8.14 |
|
B9 |
9 |
100 |
9 |
200 |
636 |
636 |
6.97 |
|
B8 |
8 |
100 |
8 |
200 |
502 |
502 |
5.92 |
|
B7 |
7 |
100 |
7 |
200 |
385 |
385 |
4.53 |
|
B6 |
6 |
100 |
6 |
200 |
282 |
282 |
3.73 |
|
B5 |
5 |
100 |
5 |
200 |
196 |
196 |
3.05 |
|
C10 |
10 |
100 |
10 |
400 |
785 |
785 |
6.72 |
|
C9 |
9 |
100 |
9 |
400 |
636 |
636 |
5.55 |
|
C8 |
8 |
100 |
8 |
400 |
502 |
502 |
4.33 |
|
C7 |
7 |
100 |
7 |
400 |
385 |
385 |
3.41 |
|
C6 |
6 |
100 |
6 |
400 |
282 |
282 |
2.60 |
|
D16 |
16 |
100 |
16 |
100 |
2001 |
2001 |
31.56 |
|
D15 |
15 |
100 |
15 |
100 |
1766 |
1766 |
27.7 |
|
D14 |
14 |
100 |
14 |
100 |
1539 |
1539 |
24.17 |
|
D13 |
13 |
100 |
13 |
100 |
1327 |
1327 |
20.84 |
|
D12 |
12 |
100 |
12 |
100 |
1130 |
1130 |
17.76 |
|
D11 |
11 |
100 |
11 |
100 |
950 |
950 |
14.92 |
|
D10 |
10 |
100 |
10 |
100 |
785 |
785 |
12.33 |
|
D9 |
9 |
100 |
9 |
100 |
636 |
636 |
9.99 |
|
D8 |
8 |
100 |
8 |
100 |
502 |
502 |
7.89 |
|
D7 |
7 |
100 |
7 |
100 |
385 |
385 |
6.04 |
|
D6 |
6 |
100 |
6 |
100 |
282 |
282 |
4.44 |
|
D5 |
5 |
100 |
5 |
100 |
196 |
196 |
3.08 |
|
D4 |
4 |
100 |
4 |
100 |
126 |
126 |
1.97 |
|
D3 |
3 |
100 |
3 |
100 |
71 |
71 |
1.11 |
|
D2 |
2 |
100 |
2 |
100 |
30 |
30 |
0.49 |
|
E16 |
16 |
150 |
16 |
150 |
2001 |
2001 |
21.04 |
|
E15 |
15 |
150 |
15 |
150 |
1766 |
1766 |
18.50 |
|
E14 |
14 |
150 |
14 |
150 |
1539 |
1539 |
16.11 |
|
E13 |
13 |
150 |
13 |
150 |
1327 |
1327 |
13.89 |
|
E12 |
12 |
150 |
12 |
150 |
1130 |
1130 |
11.84 |
|
E11 |
11 |
150 |
11 |
150 |
950 |
950 |
9.95 |
|
E10 |
10 |
150 |
10 |
150 |
785 |
785 |
8.22 |
|
E9 |
9 |
150 |
9 |
150 |
636 |
636 |
6.66 |
|
E8 |
8 |
150 |
8 |
150 |
502 |
502 |
5.26 |
|
E7 |
7 |
150 |
7 |
150 |
385 |
385 |
4.03 |
|
E6 |
6 |
150 |
6 |
150 |
282 |
282 |
2.96 |
|
E5 |
5 |
150 |
5 |
150 |
196 |
196 |
2.06 |
|
E4 |
4 |
150 |
4 |
150 |
126 |
126 |
1.32 |
|
E3 |
3 |
150 |
3 |
150 |
71 |
71 |
0.74 |
|
E2 |
2 |
150 |
2 |
150 |
30 |
30 |
0.33 |
|
Các loại lưới thép hàn thông dụng:
+ Lưới thép hàn dạng tấm
+ Lưới thép hàn cường độ cao
+ Lưới thép hàn dạng tấm có gân (cán gân, cán gai)
+ Lưới thép hàn khổ lớn (max3m)
+ Lưới thép hàn dạng tấm mạ kẽm
+ Lưới thép hàn dạng tấm mạ kẽm nhúng nóng
+ Lưới thép hàn bọc nhựa PVC
+ Lưới thép hàn dạng cuộn (cuộn lưới thép hàn)
+ Lưới thép hàn hàng rào (hàng rào lưới thép hàn)
+ Cuộn lưới thép hàn mạ kẽm
+ Cuộn lưới thép hàn có gân (cán gân)
+ Thép lưới hàn chống nứt
+ Lưới thép hàng rào gấp đầu ( sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm nhúng nóng)
+ Lưới thép hàng rào sơn tĩnh điện
Bảng giá lưới thép hàn
+ Báo giá lưới thép hàn theo m2
+ Báo giá lưới thép hàn theo cân thực tế
+ Báo giá thép lưới hàn theo cân bazem
Các dạng nối chồng thường dùng
Cách quy đổi từ thép rời sang lưới thép hàn Đông Anh
Chuyển đổi từ thép rời sang thép lưới hàn As1 = Diện tích mặt cắt, thép rời As2 = Diện tích mặt cắt, thép lưới hàn Fy1 = Giới hạn chảy, thép rời Fy2 = Giới hạn chảy, thép lưới hàn As2 = (As1 x Fy1)/Fy2 Thí dụ: Phương thức chuyển đổi thép rời Φ12@200mm#, Fy1 = 390Mpa sang lưới thép hàn As1 = 565 mm2 /m As2 = (565 x 390)/485 = 454mm2 /m Trường hợp 1: SCS wire mesh: Φ11@200# As2 = 475 > 454mm2 /m Trường hợp 2: SCS wire mesh: Φ9.5@150# As2 = 473 > 454mm2 /m |
Mesh Conversion As1 = Cross sectional area, rebar As2 = Cross sectional area, mesh Fy1 = Yield strength, rebar Fy2 = Yield strength, mesh As2 = (As1 x Fy1)/Fy2 Example: Demonstrates the method to converse rebar, Fy1 = 390Mpa and Φ12@200mm# As1 = 565 mm2 /m As2 = (565 x 390)/485 = 454mm2 /m Case 1: SCS wire mesh: Φ11@200# As2 = 475 > 454mm2 /m Case 2: SCS wire mesh: Φ9.5@150# As2 = 473 > 454mm2 /m |
Quy trình sản xuất lưới thép hàn:
Các chứng nhận cho lưới thép hàn Đông Anh
Hệ thống quản lý chất lượng lưới thép hàn ISO 9001:2015 Chứng nhận hợp quy phù hợp quy chuẩn QCVN 7:2019/BKHCN / TCVN 9391:2012 |
Chứng chỉ chất lượng Thép Lưới Hàn
Những ưu điểm khi sử dụng lưới thép hàn
+ Thay thế thép rời buộc tay hiệu quả
+ Sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng
+ Giảm hao hụt, mất mát nguyên vật liệu tại công trường
+ Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và thay thế
+ Thời gian thi công nhanh, mang lại hiệu quả kinh tế cao
+ Đơn giản hoá chi tiết trên bản vẽ thiết kế
+ Rút ngắn thời gian thi công trên công trường
+ Giảm lao động và giám sát tại công trường
+ Chất lượng ổn định
+ Đảm bảo tiến độ thi công được liên tục
Những ứng dụng của lưới thép hàn
Sàn trên nền đất, nhà xưởn công nghiệp | Sàn nhà cao tầng, sàn treo |
Mái bê tông | Tường chắn, vách cứng |
Hồ bơi, bể nước | Hệ thống mương, cống rãnh |
Cấu kiện bê tông đúc sẵn ( cống hộp, cống vuông) | Vỉa hè |
Đường bê tông | Móng nhà xưởng công nghiệp |
+ Các ứng dụng khác phù hợp khác: Lưới thép hàn dùng cho sàn treo, lưới thép hàn dùng cho sàn nền, thép lưới hàn dùng cho sàn bóng, thép lưới hàn dùng cho sàn deck, lưới thép hàn đổ bê tông, lưới thép hàn xây dựng, lưới thép hàn dùng cho sàn căng dự ứng lực, lưới thép hàn chống nứt, lưới thép hàn làm hàng rào lưới thép hàn, thép lưới hàn làm xe lưới trữ hàng, thép lưới hàn làm rọ đá lưới thép hàn....
Hướng dẫn chọn mua lưới thép hàn tối ưu tiết kiệm chi phí:
+ Chọn nhà cung cấp có năng lực về quy mô sản xuất ( nhà xưởng lớn, nhiều máy sản xuất lưới hàn hiện đại, đồng bộ, năng suất cao) và kinh nghiệm sản xuất nhiều năm. Nhà sản xuất phải có đội ngũ KCS cũng như phòng thí nghiệm để kiểm soát thường xuyên chất lượng của thép và ứng suất mối hàn.
+ Chọn mua của nhà sản xuất có sản phẩm được tin dùng ở nhiều công trình lớn ( hồ sơ năng lực mạnh)
+ Nhà sản xuất có đội ngũ kỹ sư am hiểu về lưới thép hàn để bóc tách bản vẽ và thiết kế lưới thép sao cho tích kiệm nhất về số lượng cũng như tối ưu về vận chuyển, lắp đặt nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu của chủ đầu tư và chuẩn các phương pháp nối chồng theo đúng quy định hiện hành.
+ Chọn nhà sản xuất đã được cấp chứng nhận hợp chuẩn hợp quy theo QCVN 7:2019/BKHCN cũng như hệ thống Quản lý chất lượng ISO 9001:2015
Địa chỉ mua lưới thép hàn giá rẻ, chất lượng, giao hàng nhanh, hàng có sẵn, giao hàng tại công trình, nhân viên tư vấn chuyên nghiệp và nhiệt tình 24/7.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP ĐÔNG ANH ( DONGANH STP)
Địa chỉ: Số 27, tổ 28, thị trấn Đông Anh, Đông Anh, Hà Nội // MST 0102378256
Điện thoại: 0978.993.999 - 0243.968.67.69
Web: donganhstp.com.vn // thepdonganh.com.vn // luoithephan.net.vn // luoithephan.org
Nhà máy 1: Cụm CN ô tô Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội - Diện tích 6.000m2 - 60 Kỹ sư và CBCN
Nhà máy 2: Lô CN9. KCN Sông Công II, TP Sông Công, Tỉnh Thái Nguyên - Diện tích 40.000m2 - 300 Kỹ sư // chuyên gia // CBCN
Là đơn vị chuyên sản xuất kinh doanh Lưới thép hàn trên toàn quốc, có kinh nghiệm gần 20 năm sản xuất Lưới thép hàn. Sản phẩm lưới thép hàn của công ty đã được nhiều công trình, tập đoàn xây dựng lớn trong và ngoài nước tin dùng. Sản phẩm lưới thép hàn của công ty đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật, kích thước đa dạng, đường kính sợi thép có gân và trơn từ 2mm đến 16mm. Năng lực sản xuất hàng vạn mét vuông lưới thép hàn trên ngày (10 dây chuyền hàn chập hoàn toàn tự động và bán tự động, công nghệ Nhật Bản, Đài Loan) đội ngũ kỹ sư thiết kế 5 người (tốt nghiệp Đại học Xây Dựng hệ chính quy) và hàng trăm cán bộ công nhân viên lành nghề, thường xuyên được đào tạo nâng cao tay nghề cũng như học hỏi những công nghệ mới. Đặc biệt sản phẩm lưới thép hàn được sản xuất trên một hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt - ISO 9001:2015 ( có phòng KCS kiểm tra thường xuyên chất lượng thép và ứng suất mối hàn) tạo ra một sản phẩm lưới thép hàn chất lượng cao và ổn định nhưng giá thành vô cùng hợp lý. Ngoài ra chúng tôi có đội xe vận chuyển chuyên nghiệp, kinh nghiệm để giao hàng đến tận nơi công trình nhanh và an toàn.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại trên để được tư vấn 24/7 và nhận báo giá lưới thép hàn mới nhất, giá tốt nhất (cam kết cạnh tranh - có bảo lãnh giá).
Quyền lợi của khách hàng khi mua lưới thép hàn của công ty Thép Đông Anh, khách hàng được:
+ Tư vấn nhiệt tình, thiết kế lưới dựa trên mặt bằng và yêu cầu của chủ đầu tư đảm bảo tích kiệm, an toàn, tối ưu chi phí
+ Báo giá (cạnh tranh, cam kết giá rẻ nhất )
+ Giao hàng trên xe của khách hàng hoặc giao hàng đến tận nơi công trình
+ Cấp chứng chỉ chất lượng
+ Hóa đơn GTGT
+ Ngoài ra còn nhiều dịch vụ ưu đãi khác...
Phương pháp thi công lưới thép hàn đúng kỹ thuật:
+
Hình ảnh thi công lưới thép hàn dùng cho sàn nền
Tiêu chuẩn áp dụng cho lưới thép hàn TCVN 9391:2012 Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu:
- Lưới thép hàncần được chế tạo bằng cách đặt sợi ngang và sợi dọc theo khoảng cách đã định, và được liên kết tại các điểm giao nhau bằng hàn điểm. Quá trình hàn thực hiện theo chỉ dẫn hàn đối với cốt thép.
- Nối sợi thép để tạo lưới thép cần được thực hiện bằng hàn đối đầu.
Khối lượng của lưới thép hàn
- Với lưới thép thường dùng, khối lượng của lưới xác định theo khối lượng tiêu chuẩn cho trong Bảng 1. Với lưới thép dạng đặc biệt có thể xác định khối lượng của lưới bằng một trong hai cách sau:
- Dựa vào khối lượng riêng của thép bằng 7 850 kg/m3.
- Cân toàn bộ cuộn lưới hoặc mảnh lưới.
Dung sai cho phép
1. Dung sai cho phép của bước sợi không vượt quá 7,5 % bước sợi tiêu chuẩn hoặc không quá 15 mm so với bước sợi tiêu chuẩn. Số bước sợi giữa hai sợi ngoài cùng khoảng cách giữa cũng là hai thông số để xác định bước sợi tiêu chuẩn.
2. Dung sai cho phép về khối lượng lưới thép trên một mét vuông là ± 6 %.
3. Dung sai cho phép của kích thước lưới thép là ± 0,5 % nhưng không quá 25 mm.
Yêu cầu đối với mối hàn
- Đối với lưới thép được chế tạo từ sợi thép trơn, có đường kính từ 5 mm đến 12 mm và các cỡ sợi không khác biệt nhau quá 3 mm trong một mảnh lưới, lực cắt trung bình tối thiểu trong mối hàn không nhỏ hơn 250xA (tính bằng Niu tơn (N)), trong đó A là diện tích tiết diện ngang hiệu dụng của sợi dọc tính bằng mi li mét vuông (mm2).
- Đối với lưới thép được chế tạo từ sợi thép có gờ, có đường kính từ 6 mm đến 12 mm và các cỡ sợi thép không khác biệt nhau quá 3 mm trong một mảnh lưới, lực cắt trung bình tối thiểu trong mối hàn không nhỏ hơn 140xA (tính bằng Niu tơn (N)), trong đó A là diện tích tiết diện ngang hiệu dụng của sợi dọc tính bằng mi li mét vuông (mm2).
- Những lưới thép không thuộc 2 loại trên thì không cần tuân theo những quy định về lực cắt trong mối hàn.
Kiểm tra và nghiệm thu lưới thép hàn
Chủ đầu tư được quyền chọn một trong hai phương án kiểm tra và nghiệm thu sau đây:
1. Đại diện cho chủ đầu tư được tham dự vào tất cả các công đoạn của nhà cung cấp liên quan đến công tác chế tạo lưới thép đặt hàng, được cung cấp những phương tiện cần thiết để chứng minh lưới thép thỏa mãn những yêu cầu của tiêu chuẩn, được trực tiếp lấy mẫu để kiểm tra thử nghiệm tại nơi sản xuất hoặc trong phòng thử nghiệm.
2. Nếu không kiểm tra thì cơ sở để nghiệm thu sản phẩm lưới thép hàn là giấy chứng chỉ vật liệu, mối hàn đã được thử nghiệm thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn. Giấy chứng chỉ bao gồm các chỉ tiêu kỹ thuật và tháng, năm sản xuất lưới thép hàn. Việc này phải được chủ đầu tư chấp nhận.
TCVN 9391:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 267:2002.
Lưới thép hàn Đông Anh D4 - D16 đáp ứng TCVN cho Thép lưới hàn 9391:2012 - Giới hạn bền >550Mpa - Giới hạn chảy >500Mpa - Ứng suất hàn >485Mpa (có gân hoặc trơn). Được cấp chứng nhận Hợp chuẩn, Hợp quy. Hệ thống QLCL ISO 9001:2015