EnglishVietnamese
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP ĐÔNG ANH

0978 993 999

EnglishVietnamese
Giỏ hàng của tôi (0)
  • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Báo giá lưới thép hàn | D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12 | Rẻ nhất

Báo giá lưới thép hàn | D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12 | Rẻ nhất

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
11.600 đ
  • Tình trạng:
  • Nổi bật

Báo giá lưới thép hàn Đông Anh D4 - D16 đáp ứng TCVN cho Thép lưới hàn 9391:2012 - Giới hạn bền >550Mpa - Giới hạn chảy >500Mpa - Ứng suất hàn >485Mpa (có gân hoặc trơn). Được cấp chứng nhận Hợp chuẩn, Hợp quy. Hệ thống QLCL ISO 9001:2015

 

  • Đơn vị tính:
  • VND
Thêm vào giỏ hàng

Lưới thép hàn là một loại vật liệu dạng hình lưới, được sản xuất bằng phương pháp hàn điện trở áp lực cao, không ảnh hưởng đến tiết diện thép nhưng tại điểm giao nhau giữa thanh thép phương ngang và phương dọc cho ứng suất hàn lớn hơn 245mpa, các sợi thép phương ngang và phương dọc có thể là thép cán nóng hoặc thép cán nguội. Bề mặt của sợi thép có dạng trơn hoặc gân tùy theo yêu cầu của khách hàng

Đặc điểm của lưới thép hàn của công ty Thép Đông Anh 

Lưới thép hàn được chia làm dạng cuộn và dạng tấm. Mỗi dạng lưới thép hàn có công dụng và phương pháp sản xuất khác nhau nhưng chúng vẫn có chung về đặc điểm kỹ thuật như:

Giới hạn chảy của dây thép :  > 500Mpa
Gới hạn bền của dây thép : >550Mpa
Ứng suất tối thiểu của mối hàn :  > 250MPa
Đường kính dây thép (mm) : D2, D2,5, D3, D3.5, D4, D4.5 , D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16…
Khoảng cách dây lưới ( ô lưới ) : từ 10mm đến 500mm
Kích thước tấm lưới : chiều rông 3.0m(max), chiều dài 15m(max)

Kích thước cuộn lưới: chiều rông 3.0m(max), chiều dài 300m(max)
Bề mặt thép : dạng trơn hoặc có gân

Tráng phủ bề mặt: không tráng phủ, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm, sơn tĩnh điện, bọc nhựa PVC…
Thỏa mãn các tiêu chuẩn sau : TCVN 9391:2012, BS4483:1998, ASTM

Quy cách, trọng lượng và giá của các loại lưới thép hàn

Lưới thép hàn D4:

+ Lưới thép hàn D4 là loại lưới hàn được sản xuất theo phương pháp hàn điện trở, các sợi thép phương ngang có đường kính 4mm, và sợi thép phương dọc có đường kính 4mm được hàn lại với nhau để tạo thành ô lưới với tiết diện thép tại điểm hàn không thay đổi. Kích thước ô lưới được điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo quy định của nhà sản xuất

+ Giá và quy cách trọng lượng của lưới thép hàn D4 theo khổ lưới thép tiêu chuẩn: 2400mm x 6000mm

STT

Tên lưới

Ký hiệu

Khoảng cách giữa các thanh dài

Khoảng cách giữa các thanh ngắn

Đường kính thép

Khối lượng

Đơn giá lưới thép hàn

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/m2)

(Vnđ/kg)

1

D4 - A40

 

40

40

4

4.93

15.500

2

D4 - A50

 

50

50

4

3.95

15.500

3

D4 - A60

 

60

60

4

3.29

15.500

4

D4 - A100

D4

100

100

4

1.97

15.500

5

D4 - A150

E4

150

150

4

1.32

15.500

6

D4 - A200

A4

200

200

4

0.99

15.500

7

D4 - A300

 

300

300

4

0.66

15.500

8

D4 - A400

 

400

400

4

0.49

15.500

9

D4 - A50x100

 

50

100

4

2.96

15.500

10

D4 - A50x150

 

50

150

4

2.63

15.500

11

D4 - A50x200

 

50

200

4

2.47

15.500

12

D4 - A100x150

 

100

150

4

1.64

15.500

13

D4 - A100x200

B4

100

200

4

1.48

15.500

14

D4 - A100x300

 

100

300

4

1.32

15.500

15

D4 - A100x400

C4

100

400

4

1.23

15.500

16

D4 - A150x200

 

150

200

4

1.15

15.500

17

D4 - A150x300

 

150

300

4

0.99

15.500

18

D4 - A200x300

 

200

300

4

0.82

15.500

19

D4 - A200x400

 

200

400

4

0.74

15.500

 

+ Ưu điểm và ứng dụng của Lưới thép hàn D4: Lưới thép hàn D4 dạng tấm và dạng cuộn được ứng dụng đa dạng cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau, lưới thép D4 mạ kẽm và bọc nhựa rất bền khi chống chọi với thời tiết khắc nghiệt thường được ứng dụng làm hàng rào ngoài trời, lưới thép có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển và thi công rất thuận tiện, giá thành rẻ nên tối ưu chi phí.

Hình ảnh: Lưới thép hàn dạng cuộn D4

z5585440392622_b2bfb368507e5dcf0a473c20177c65d3

Lưới thép hàn D5:

+ Lưới thép hàn D5 là loại lưới hàn được sản xuất theo phương pháp hàn điện trở, các sợi thép phương ngang có đường kính 5mm, và sợi thép phương dọc có đường kính 5mm được hàn lại với nhau để tạo thành ô lưới sao cho mặt cắt ngang của mối hàn có cường độ chịu kéo lớn hơn 245mpa nhưng tiết diện sợi thép không thay đổi. Kích thước ô lưới được điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo quy định của nhà sản xuất

+ Giá và quy cách trọng lượng của Lưới thép hàn D5 theo khổ lưới thép tiêu chuẩn: 2400mm x 6000mm

STT

Tên lưới

Ký hiệu

Khoảng cách giữa các thanh dài

Khoảng cách giữa các thanh ngắn

Đường kính thép

Khối lượng

Đơn giá

 

 

Lưới thép hàn D5

 

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/m2)

(Vnđ/kg)

1

D5 - A40

 

40

40

5

7.71

14.600

2

D5 - A50

 

50

50

5

6.16

14.600

3

D5 - A60

 

60

60

5

5.14

14.600

4

D5 - A100

D5

100

100

5

3.08

14.600

5

D5 - A150

E5

150

150

5

2.05

14.600

6

D5 - A200

A5

200

200

5

1.54

14.600

7

D5 - A300

 

300

300

5

1.03

14.600

8

D5 - A400

 

400

400

5

0.77

14.600

9

D5 - A50x100

 

50

100

5

4.62

14.600

10

D5 - A50x150

 

50

150

5

4.11

14.600

11

D5 - A50x200

 

50

200

5

3.85

14.600

12

D5 - A100x150

 

100

150

5

2.57

14.600

13

D5 - A100x200

B5

100

200

5

2.31

14.600

14

D5 - A100x300

 

100

300

5

2.05

14.600

15

D5 - A100x400

C5

100

400

5

1.93

14.600

16

D5 - A150x200

 

150

200

5

1.80

14.600

17

D5 - A150x300

 

150

300

5

1.54

14.600

18

D5 - A200x300

 

200

300

5

1.28

14.600

19

D5 - A200x400

 

200

400

5

1.16

14.600

 

+ Ưu điểm và ứng dụng của Lưới thép hàn D5: Lưới thép hàn D5 có trọng lượng nhẹ, dễ gia công, không yêu cầu cao về cơ lý, có tính thẩm mỹ cao, giá thành rẻ nên được sử dụng vơi rất nhiều mục đích sử dụng khách nhau như làm cốt thép bê tông, tường chắn bằng bê tông, làm cốt thép bê tông đổ bù… và làm hàng rào lưới thép hàn cho các khu công nghiệp, sân bay, khu dân cư, bảo vệ đường sắt cao tốc, trang trại

Hình ảnh: Lưới thép hàn D5 ứng dụng làm hàng rào lưới thép hàn

lưới thép hàn

 

Lưới thép hàn D6:

+ Lưới thép hàn D6 được gia công từ thép kéo nguội D6 có yêu cầu cơ lý, dung sai đường kính đạt tiêu chuẩn TCVN 6288:1997, các sợi thép D6 được hàn lại bằng phương pháp hàn điện trở để có được sản phẩm lưới thép hàn với ô lưới theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo quy định của nhà sản xuất. Lưới thép hàn D6 có 2 dạng tấm và cuộn, bề mặt sợi thép dạng trơn hoặc gân

+ Giá và quy cách trọng lượng của Lưới thép hàn D6 theo khổ lưới thép tiêu chuẩn: 2400mm x 6000mm

STT

Tên lưới

Ký hiệu

Khoảng cách giữa các thanh dài

Khoảng cách giữa các thanh ngắn

Đường kính thép

Khối lượng

Đơn giá

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/m2)

(Vnđ/kg)

1

D6 - A40

 

40

40

6

11.10

14.500

2

D6 - A50

 

50

50

6

8.88

14.500

3

D6 - A60

 

60

60

6

7.40

14.500

4

D6 - A100

D6

100

100

6

4.44

14.500

5

D6 - A150

E6

150

150

6

2.96

14.500

6

D6 - A200

A6

200

200

6

2.22

14.500

7

D6 - A300

 

300

300

6

1.48

14.500

8

D6 - A400

 

400

400

6

1.11

14.500

9

D6 - A50x100

 

50

100

6

6.66

14.500

10

D6 - A50x150

 

50

150

6

5.92

14.500

11

D6 - A50x200

 

50

200

6

5.55

14.500

12

D6 - A100x150

 

100

150

6

3.70

14.500

13

D6 - A100x200

B6

100

200

6

3.33

14.500

14

D6 - A100x300

 

100

300

6

2.96

14.500

15

D6 - A100x400

C6

100

400

6

2.77

14.500

16

D6 - A150x200

 

150

200

6

2.59

14.500

17

D6 - A150x300

 

150

300

6

2.22

14.500

18

D6 - A200x300

 

200

300

6

1.85

14.500

19

D6 - A200x400

 

200

400

6

1.66

14.500

+ Ưu điểm và ứng dụng của Lưới thép hàn D6: Là loại lưới thép có cường độ chịu lực tốt, dễ dàng sản xuất hàng loạt, tiện lợi cho quá trình vận chuyển, thi công lắp đặt tại công trường. Lưới thép hàn D6 được sử dụng nhiều cho làm cốt bê tông nền nhà xưởng, đường nội bộ nhà máy, vỉa hè, bảo vệ mái dốc

Hình ảnh: Lưới thép hàn D6 ứng dụng làm hàng rào lưới thép hàn

 

 

Lưới thép hàn D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16

+ Lưới thép hàn D7 đến D16 được gia công từ thép kéo nguội có đường kính  từ D7 đến D16 có yêu cầu về giới hạn bền lớn hơn 550Mpa, Giới hạn chảy lớn hơn 485Mpa, Độ giãn dài lớn hơn 12%, dung sai đường kính đạt tiêu chuẩn TCVN 6288:1997, các sợi thép phương ngang và phương dọc được hàn liên kết lại với nhau bằng phương pháp hàn chập để có được sản phẩm lưới thép hàn có ứng suất cắt của mối hàn lớn hơn 250Mpa nhưng không làm thay đổi tiết diện thép tại điểm giao nhau của hai phương thép. Kích thước ô lưới theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo quy định của nhà sản xuất. Lưới thép hàn D7 đến D16 có dạng tấm, bề mặt sợi thép dạng trơn hoặc gân.

+ Giá và quy cách trọng lượng của Lưới thép hàn D7 đến D14 theo khổ lưới thép tiêu chuẩn: 2400mm x 6000mm

 

STT

Tên lưới

Ký hiệu

Khoảng cách giữa các thanh dài

Khoảng cách giữa các thanh ngắn

Đường kính thép

Khối lượng

Đơn giá

Lưới thép hàn D7

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/m2)

(Vnđ/kg)

1

D7 - A100

D7

100

100

7

6.04

14.450

2

D7 - A150

E7

150

150

7

4.03

14.450

3

D7 - A200

A7

200

200

7

3.02

14.450

4

D7 - A300

 

300

300

7

2.01

14.450

5

D7 - A400

 

400

400

7

1.51

14.450

6

D7 - A50x100

 

50

100

7

9.06

14.450

7

D7 - A50x150

 

50

150

7

8.06

14.450

8

D7 - A50x200

 

50

200

7

7.55

14.450

9

D7 - A100x150

 

100

150

7

5.03

14.450

10

D7 - A100x200

B7

100

200

7

4.53

14.450

11

D7 - A100x300

 

100

300

7

4.03

14.450

12

D7 - A100x400

C7

100

400

7

3.78

14.450

13

D7 - A150x200

 

150

200

7

3.52

14.450

14

D7 - A150x300

 

150

300

7

3.02

14.450

15

D7 - A200x300

 

200

300

7

2.52

14.450

16

D7 - A200x400

 

200

400

7

2.27

14.450

Lưới thép hàn D8

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/m2)

(Vnđ/kg)

1

D8 - A100

D8

100

100

8

7.89

14.450

2

D8 - A150

E8

150

150

8

5.26

14.450

3

D8 - A200

A8

200

200

8

3.95

14.450

4

D8 - A300

 

300

300

8

2.63

14.450

5

D8 - A400

 

400

400

8

1.97

14.450

6

D8 - A50x100

 

50

100

8

11.84

14.450

7

D8 - A50x150

 

50

150

8

10.52

14.450

8

D8 - A50x200

 

50

200

8

9.86

14.450

9

D8 - A100x150

 

100

150

8

6.58

14.450

10

D8 - A100x200

B8

100

200

8

5.92

14.450

11

D8 - A100x300

 

100

300

8

5.26

14.450

12

D8 - A100x400

C8

100

400

8

4.93

14.450

13

D8 - A150x200

 

150

200

8

4.60

14.450

14

D8 - A150x300

 

150

300

8

3.95

14.450

15

D8 - A200x300

 

200

300

8

3.29

14.450

16

D8 - A200x400

 

200

400

8

2.96

14.450

Lưới thép hàn D9

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/m2)

(Vnđ/kg)

1

D9 - A100

D9

100

100

9

9.99

14.400

2

D9 - A150

E9

150

150

9

6.66

14.400

3

D9 - A200

A9

200

200

9

4.99

14.400

4

D9 - A300

 

300

300

9

3.33

14.400

5

D9 - A400

 

400

400

9

2.50

14.400

6

D9 - A50x100

 

50

100

9

14.98

14.400

7

D9 - A50x150

 

50

150

9

13.32

14.400

8

D9 - A50x200

 

50

200

9

12.48

14.400

9

D9 - A100x150

 

100

150

9

8.32

14.400

10

D9 - A100x200

B9

100

200

9

7.49

14.400

11

D9 - A100x300

 

100

300

9

6.66

14.400

12

D9 - A100x400

C9

100

400

9

6.24

14.400

13

D9 - A150x200

 

150

200

9

5.83

14.400

14

D9 - A150x300

 

150

300

9

4.99

14.400

15

D9 - A200x300

 

200

300

9

4.16

14.400

16

D9 - A200x400

 

200

400

9

3.75

14.400

Lưới thép hàn D10

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/m2)

(Vnđ/kg)

1

D10 - A100

D10

100

100

10

12.33

14.400

2

D10 - A150

E10

150

150

10

8.22

14.400

3

D10 - A200

A10

200

200

10

6.16

14.400

4

D10 - A300

 

300

300

10

4.11

14.400

5

D10 - A400

 

400

400

10

3.08

14.400

6

D10 - A50x100

 

50

100

10

18.49

14.400

7

D10 - A50x150

 

50

150

10

16.44

14.400

8

D10 - A50x200

 

50

200

10

15.41

14.400

9

D10 - A100x150

 

100

150

10

10.27

14.400

10

D10 - A100x200

B10

100

200

10

9.25

14.400

11

D10 - A100x300

 

100

300

10

8.22

14.400

12

D10 - A100x400

C10

100

400

10

7.71

14.400

13

D10 - A150x200

 

150

200

10

7.19

14.400

14

D10 - A150x300

 

150

300

10

6.16

14.400

15

D10 - A200x300

 

200

300

10

5.14

14.400

16

D10 - A200x400

 

200

400

10

4.62

14.400

Lưới thép hàn D11

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/m2)

(Vnđ/kg)

1

D11 - A100

D11

100

100

11

14.92

14.400

2

D11 - A150

E11

150

150

11

9.95

14.400

3

D11 - A200

A11

200

200

11

7.46

14.400

4

D11 - A300

 

300

300

11

4.97

14.400

5

D11 - A400

 

400

400

11

3.73

14.400

6

D11 - A50x100

 

50

100

11

22.38

14.400

7

D11 - A50x150

 

50

150

11

19.89

14.400

8

D11 - A50x200

 

50

200

11

18.65

14.400

9

D11 - A100x150

 

100

150

11

12.43

14.400

10

D11 - A100x200

B11

100

200

11

11.19

14.400

11

D11 - A100x300

 

100

300

11

9.95

14.400

12

D11 - A100x400

C11

100

400

11

9.32

14.400

13

D11 - A150x200

 

150

200

11

8.70

14.400

14

D11 - A150x300

 

150

300

11

7.46

14.400

15

D11 - A200x300

 

200

300

11

6.22

14.400

16

D11 - A200x400

 

200

400

11

5.59

14.400

Lưới thép hàn D12

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/m2)

(Vnđ/kg)

1

D12 - A100

D12

100

100

12

17.76

14.400

2

D12 - A150

E12

150

150

12

11.84

14.400

3

D12 - A200

A12

200

200

12

8.88

14.400

4

D12 - A300

 

300

300

12

5.92

14.400

5

D12 - A400

 

400

400

12

4.44

14.400

6

D12 - A50x100

 

50

100

12

26.63

14.400

7

D12 - A50x150

 

50

150

12

23.67

14.400

8

D12 - A50x200

 

50

200

12

22.19

14.400

9

D12 - A100x150

 

100

150

12

14.80

14.400

10

D12 - A100x200

B12

100

200

12

13.32

14.400

11

D12 - A100x300

 

100

300

12

11.84

14.400

12

D12 - A100x400

C12

100

400

12

11.10

14.400

13

D12 - A150x200

 

150

200

12

10.36

14.400

14

D12 - A150x300

 

150

300

12

8.88

14.400

15

D12 - A200x300

 

200

300

12

7.40

14.400

16

D12 - A200x400

 

200

400

12

6.66

14.400

Lưới thép hàn D13

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/m2)

(Vnđ/kg)

1

D13 - A100

D13

100

100

13

20.84

14.450

2

D13 - A150

E13

150

150

13

13.89

14.450

3

D13 - A200

A13

200

200

13

10.42

14.450

4

D13 - A300

 

300

300

13

6.95

14.450

5

D13 - A400

 

400

400

13

5.21

14.450

6

D13 - A50x100

 

50

100

13

31.26

14.450

7

D13 - A50x150

 

50

150

13

27.78

14.450

8

D13 - A50x200

 

50

200

13

26.05

14.450

9

D13 - A100x150

 

100

150

13

17.36

14.450

10

D13 - A100x200

B13

100

200

13

15.63

14.450

11

D13 - A100x300

 

100

300

13

13.89

14.450

12

D13 - A100x400

C13

100

400

13

13.02

14.450

13

D13 - A150x200

 

150

200

13

12.16

14.450

14

D13 - A150x300

 

150

300

13

10.42

14.450

15

D13 - A200x300

 

200

300

13

8.68

14.450

16

D13 - A200x400

 

200

400

13

7.81

14.450

Lưới thép hàn D14

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/m2)

(Vnđ/kg)

1

D14 - A100

D14

100

100

14

24.17

14.450

2

D14 - A150

E14

150

150

14

16.11

14.450

3

D14 - A200

A14

200

200

14

12.08

14.450

4

D14 - A300

 

300

300

14

8.06

14.450

5

D14 - A400

 

400

400

14

6.04

14.450

6

D14 - A50x100

 

50

100

14

36.25

14.450

7

D14 - A50x150

 

50

150

14

32.22

14.450

8

D14 - A50x200

 

50

200

14

30.21

14.450

9

D14 - A100x150

 

100

150

14

20.14

14.450

10

D14 - A100x200

B14

100

200

14

18.13

14.450

11

D14 - A100x300

 

100

300

14

16.11

14.450

12

D14 - A100x400

C14

100

400

14

15.10

14.450

13

D14 - A150x200

 

150

200

14

14.10

14.450

14

D14 - A150x300

 

150

300

14

12.08

14.450

15

D14 - A200x300

 

200

300

14

10.07

14.450

16

D14 - A200x400

 

200

400

14

9.06

14.450

Lưới thép hàn D15

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/m2)

(Vnđ/kg)

1

D15 - A100

D15

100

100

15

27.74

15.500

2

D15 - A150

E15

150

150

15

18.49

15.500

3

D15 - A200

A15

200

200

15

13.87

15.500

4

D15 - A300

 

300

300

15

9.25

15.500

5

D15 - A400

 

400

400

15

6.94

15.500

6

D15 - A50x100

 

50

100

15

41.61

15.500

7

D15 - A50x150

 

50

150

15

36.99

15.500

8

D15 - A50x200

 

50

200

15

34.68

15.500

9

D15 - A100x150

 

100

150

15

23.12

15.500

10

D15 - A100x200

B15

100

200

15

20.81

15.500

11

D15 - A100x300

 

100

300

15

18.49

15.500

12

D15 - A100x400

C15

100

400

15

17.34

15.500

13

D15 - A150x200

 

150

200

15

16.18

15.500

14

D15 - A150x300

 

150

300

15

13.87

15.500

15

D15 - A200x300

 

200

300

15

11.56

15.500

16

D15 - A200x400

 

200

400

15

10.40

15.500

Lưới thép hàn D16

(mm)

(mm)

(mm)

(Kg/m2)

(Vnđ/kg)

1

D16 - A100

D16

100

100

16

31.56

15.500

2

D16 - A150

E16

150

150

16

21.04

15.500

3

D16 - A200

A16

200

200

16

15.78

15.500

4

D16 - A300

 

300

300

16

10.52

15.500

5

D16 - A400

 

400

400

16

7.89

15.500

6

D16 - A50x100

 

50

100

16

47.35

15.500

7

D16 - A50x150

 

50

150

16

42.09

15.500

8

D16 - A50x200

 

50

200

16

39.46

15.500

9

D16 - A100x150

 

100

150

16

26.30

15.500

10

D16 - A100x200

B16

100

200

16

23.67

15.500

11

D16 - A100x300

 

100

300

16

21.04

15.500

12

D16 - A100x400

C16

100

400

16

19.73

15.500

13

D16 - A150x200

 

150

200

16

18.41

15.500

14

D16 - A150x300

 

150

300

16

15.78

15.500

15

D16 - A200x300

 

200

300

16

13.15

15.500

16

D16 - A200x400

 

200

400

16

11.84

15.500

 

Bảng tổng hợp Giá lưới thép hàn D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16 - Tháng 11 Năm 2024

Stt

Tên sản phẩm

Quy cách

Đơn giá

Ghi chú

1

Lưới thép hàn D4

+ Dạng cuộn:

Rộng 3m(max) x Dài 300m(max)

+ Dạng tấm:

Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max)

15.500

Vnđ/kg

2

Lưới thép hàn D5

+ Dạng cuộn:

Rộng 3m(max) x Dài 300m(max)

+ Dạng tấm:

Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max)

14.600

Vnđ/kg

3

Lưới thép hàn D6

+ Dạng cuộn:

Rộng 3m(max) x Dài 300m(max)

+ Dạng tấm:

Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max)

14.500

Vnđ/kg

4

Lưới thép hàn D7

Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max)

14.450

Vnđ/kg

5

Lưới thép hàn D8

Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max)

14.450

Vnđ/kg

6

Lưới thép hàn D9

Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max)

14.400

Vnđ/kg

7

Lưới thép hàn D10

Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max)

14.400

Vnđ/kg

8

Lưới thép hàn D11

Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max)

14.400

Vnđ/kg

9

Lưới thép hàn D12

Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max)

14.400

Vnđ/kg

10

Lưới thép hàn D13

Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max)

14.450

Vnđ/kg

11

Lưới thép hàn D14

Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max)

14.450

Vnđ/kg

12

Lưới thép hàn D15

Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max)

15.500

Vnđ/kg

13

Lưới thép hàn D16

Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max)

15.500

Vnđ/kg

Xem thêm: Mua lưới thép hàn ở đâu uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh

+ Ưu điểm của Lưới thép hàn D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16

Thay thế thép rời buộc tay hiệu quả
Sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng
Giảm hao hụt, mất mát nguyên vật liệu tại công trường
Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và thay thế
Thời gian thi công nhanh, mang lại hiệu quả kinh tế cao
Đơn giản hoá chi tiết trên bản vẽ thiết kế
Rút ngắn thời gian thi công trên công trường
Giảm lao động và giám sát tại công trường
Chất lượng ổn định
Đảm bảo tiến độ thi công được liên tục

+ Những ứng dụng của lưới thép hàn D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16

Sàn trên nền đất, nhà xưởng công nghiệp

Sàn nhà cao tầng, sàn treo

Mái bê tông

Tường chắn, vách cứng

Hồ bơi, bể nước

Hệ thống mương, cống rãnh

Cấu kiện bê tông đúc sẵn (cống hộp, cống vuông)

Đường bê tông

Móng nhà xưởng công nghiệp

Các ứng dụng khác phù hợp khác: Lưới thép hàn dùng cho sàn treo, lưới thép hàn dùng cho sàn nền, thép lưới hàn dùng cho sàn bóng, thép lưới hàn dùng cho sàn deck, lưới thép hàn đổ bê tông, lưới thép hàn xây dựng, lưới thép hàn dùng cho sàn căng dự ứng lực, lưới thép hàn chống nứt, lưới thép hàn làm hàng rào lưới thép hàn, thép lưới hàn làm xe lưới trữ hàng, thép lưới hàn làm rọ đá lưới thép hàn....

Hình ảnh: Lưới thép hàn D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16 dạng tấm có gân

Lưới thép tấm

Hướng dẫn chọn mua lưới thép hàn tối ưu tiết kiệm chi phí:

+ Chọn nhà cung cấp có năng lực về quy mô sản xuất ( nhà xưởng lớn,  nhiều máy sản xuất  lưới hàn hiện đại, đồng bộ, năng suất cao) và kinh nghiệm sản xuất nhiều năm. Nhà sản xuất phải có đội ngũ KCS cũng như phòng thí nghiệm để kiểm soát thường xuyên chất lượng của thép và ứng suất mối hàn.

+ Chọn mua của nhà sản xuất có sản phẩm được tin dùng ở nhiều công trình lớn ( hồ sơ năng lực mạnh)

+ Nhà sản xuất có đội ngũ kỹ sư am hiểu về lưới thép hàn để bóc tách bản vẽ và thiết kế lưới thép sao cho tích kiệm nhất về số lượng cũng như tối ưu về vận chuyển, lắp đặt nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu của chủ đầu tư và chuẩn các phương pháp nối chồng theo đúng quy định hiện hành.

+ Chọn nhà sản xuất đã được cấp chứng nhận hợp chuẩn hợp quy theo QCVN 7:2019/BKHCN cũng như hệ thống Quản lý chất lượng ISO 9001:2015

Phương pháp Kiểm tra và nghiệm thu lưới thép hàn

Chủ đầu tư được quyền chọn một trong hai phương án kiểm tra và nghiệm thu sau đây:

1. Đại diện cho chủ đầu tư được tham dự vào tất cả các công đoạn của nhà cung cấp liên quan đến công tác chế tạo lưới thép đặt hàng, được cung cấp những phương tiện cần thiết để chứng minh lưới thép thỏa mãn những yêu cầu của tiêu chuẩn, được trực tiếp lấy mẫu để kiểm tra thử nghiệm tại nơi sản xuất hoặc trong phòng thử nghiệm.

2. Nếu không kiểm tra thì cơ sở để nghiệm thu sản phẩm lưới thép hàn là giấy chứng chỉ vật liệu, mối hàn đã được thử nghiệm thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn. Giấy chứng chỉ bao gồm các chỉ tiêu kỹ thuật và tháng, năm sản xuất lưới thép hàn. Việc này phải được chủ đầu tư chấp nhận.

Địa chỉ mua lưới thép hàn giá rẻ, chất lượng, giao hàng nhanh, hàng có sẵn, giao hàng tại công trình, nhân viên tư vấn chuyên nghiệp và nhiệt tình 24/7.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP ĐÔNG ANH ( DONGANH STP

Địa chỉ: Số 27, tổ 28, thị trấn Đông Anh, Đông Anh, Hà Nội // MST 0102378256

Điện thoại: 0978.993.999   

Web: donganhstp.com.vn

Nhà máy 1: Cụm CN ô tô Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội - Diện tích 6.000m2 - 60 Kỹ sư và CBCN

Nhà máy 2: Lô CN9. KCN Sông Công II, TP Sông Công, Tỉnh Thái Nguyên - Diện tích 40.000m2 - 300 Kỹ sư // chuyên gia // CBCN

          Là đơn vị chuyên sản xuất kinh doanh Lưới thép hàn trên toàn quốc, có kinh nghiệm gần 20 năm sản xuất Lưới thép hàn. Sản phẩm lưới thép hàn của công ty đã được nhiều công trình, tập đoàn xây dựng lớn trong và ngoài nước tin dùng. Sản phẩm lưới thép hàn của công ty đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật, kích thước đa dạng, đường kính sợi thép có gân và trơn từ 2mm đến 16mm. Năng lực sản xuất hàng vạn mét vuông lưới thép hàn trên ngày (10 dây chuyền hàn chập hoàn toàn tự động và bán tự động, công nghệ Nhật Bản,  Đài Loan) đội ngũ kỹ sư thiết kế 5 người (tốt nghiệp Đại học Xây Dựng hệ chính quy) và hàng trăm cán bộ công nhân viên lành nghề, thường xuyên được đào tạo nâng cao tay nghề cũng như học hỏi những công nghệ mới. Đặc biệt sản phẩm lưới thép hàn được sản xuất trên một hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt - ISO 9001:2015 (có phòng KCS  kiểm tra thường xuyên chất lượng thép và ứng suất mối hàn) tạo ra một sản phẩm lưới thép hàn chất lượng cao và ổn định nhưng giá thành vô cùng hợp lý. Ngoài ra chúng tôi có đội xe vận chuyển chuyên nghiệp, kinh nghiệm để giao hàng đến tận nơi công trình nhanh và an toàn.

Quy trình sản xuất lưới thép hàn