Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Báo giá lưới thép hàn | D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12 | Rẻ nhất
- Tình trạng:
- Nổi bật
Báo giá lưới thép hàn D4, lưới thép hàn D5, lưới thép hàn D6 đến D16 đáp ứng TCVN 9391:2012, Lưới thép hàn giá rẻ (có gân hoặc trơn) nhất thị trường, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật. Lưới thép hàn có chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy, HTQL ISO9001:2015
- Đơn vị tính:
- VND
Lưới thép hàn và đặc điểm của lưới thép hàn Đông Anh
Lưới thép hàn là một loại vật liệu dạng hình lưới, được sản xuất bằng phương pháp hàn điện trở áp lực cao, không ảnh hưởng đến tiết diện thép nhưng tại điểm giao nhau giữa thanh thép phương ngang và phương dọc cho ứng suất hàn lớn hơn 245mpa, các sợi thép phương ngang và phương dọc có thể là thép cán nóng hoặc thép cán nguội. Bề mặt của sợi thép có dạng trơn hoặc gân tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Đặc điểm của lưới thép hàn Đông Anh
Lưới thép hàn được chia làm lưới thép hàn dạng cuộn và lưới thép hàn dạng tấm. Mỗi dạng lưới thép hàn có công dụng và phương pháp sản xuất khác nhau nhưng chúng vẫn có chung về đặc điểm kỹ thuật như:
- Giới hạn chảy của dây thép : > 500Mpa
- Gới hạn bền của dây thép : >550Mpa
- Ứng suất tối thiểu của mối hàn : > 250MPa
- Đường kính dây thép (mm) : D2, D2,5, D3, D3.5, D4, D4.5 , D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16…
- Khoảng cách dây lưới ( ô lưới ) : từ 10mm đến 500mm
- Kích thước tấm lưới : chiều rông 3.0m(max), chiều dài 15m(max)
- Bề mặt thép : dạng trơn hoặc có gân
- Tráng phủ bề mặt: không tráng phủ, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm, sơn tĩnh điện, bọc nhựa PVC…
- Thỏa mãn các tiêu chuẩn sau : TCVN 9391:2012, BS4483:1998, ASTM
Kích thước cuộn lưới: chiều rộng 3.0m(max), chiều dài 300m(max)
Kích thước lưới thép hàn dạng tấm: chiều rộng 3.0m(max), chiều dài 15m(max)
Quy cách, trọng lượng và giá của các loại lưới thép hàn
Lưới thép hàn rất đa dạng về chủng loại và mắt lưới, Thép Đông Anh xin giới thiệu một số loại phổ biến trên thị trường hiện nay
Lưới thép hàn D4
Lưới thép hàn D4 là loại lưới hàn được sản xuất theo phương pháp hàn điện trở, các sợi thép phương ngang có đường kính 4mm, và sợi thép phương dọc có đường kính 4mm được hàn lại với nhau để tạo thành ô lưới với tiết diện thép tại điểm hàn không thay đổi. Kích thước ô lưới được điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo quy định của nhà sản xuất
Giá và thông số kỹ thuật của lưới thép hàn D4 theo khổ lưới thép tiêu chuẩn: 2400mm x 6000mm
STT |
Tên lưới |
Ký hiệu |
Khoảng cách giữa các thanh dài |
Khoảng cách giữa các thanh ngắn |
Đường kính thépp |
Khối lượng |
Đơn giá lưới thép hàn |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
|||
1 |
D4 - A40 |
|
40 |
40 |
4 |
4.93 |
15.500 |
2 |
D4 - A50 |
|
50 |
50 |
4 |
3.95 |
15.500 |
3 |
D4 - A60 |
|
60 |
60 |
4 |
3.29 |
15.500 |
4 |
D4 - A100 |
D4 |
100 |
100 |
4 |
1.97 |
15.500 |
5 |
D4 - A150 |
E4 |
150 |
150 |
4 |
1.32 |
15.500 |
6 |
D4 - A200 |
A4 |
200 |
200 |
4 |
0.99 |
15.500 |
7 |
D4 - A300 |
|
300 |
300 |
4 |
0.66 |
15.500 |
8 |
D4 - A400 |
|
400 |
400 |
4 |
0.49 |
15.500 |
9 |
D4 - A50x100 |
|
50 |
100 |
4 |
2.96 |
15.500 |
10 |
D4 - A50x150 |
|
50 |
150 |
4 |
2.63 |
15.500 |
11 |
D4 - A50x200 |
|
50 |
200 |
4 |
2.47 |
15.500 |
12 |
D4 - A100x150 |
|
100 |
150 |
4 |
1.64 |
15.500 |
13 |
D4 - A100x200 |
A4 |
100 |
200 |
4 |
1.48 |
15.500 |
14 |
D4 - A100x300 |
|
100 |
300 |
4 |
1.32 |
15.500 |
15 |
D4 - A100x400 |
A4 |
100 |
400 |
4 |
1.23 |
15.500 |
16 |
D4 - A150x200 |
|
150 |
200 |
4 |
1.15 |
15.500 |
17 |
D4 - A150x300 |
|
150 |
300 |
4 |
0.99 |
15.500 |
18 |
D4 - A200x300 |
|
200 |
300 |
4 |
0.82 |
15.500 |
19 |
D4 - A200x400 |
|
200 |
400 |
4 |
0.74 |
15.500 |
Ưu điểm và ứng dụng của lưới thép hàn D4
Lưới thép hàn D4 dạng tấm và dạng cuộn được ứng dụng đa dạng cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau, lưới thép D4 mạ kẽm và bọc nhựa rất bền khi chống chọi với thời tiết khắc nghiệt thường được ứng dụng làm hàng rào ngoài trời, lưới thép có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển và thi công rất thuận tiện, giá thành rẻ nên tối ưu chi phí. Những đặc tinh ưu việt của nhiều sản phẩm lưới thép hàn d4 cụ thể như sau:
- Thay thế thép rời buộc tay hiệu quả
- Sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng
- Giảm hao hụt nguyên vật liệu, mất mát tại công trình.
- Dễ dàng vận chuyển lắp đặt và thay thế
- Thời gian thi công nhanh mang lại hiệu quả kinh tế cao
- Chất lượng ổn định, tính thẩm mỹ cao
- Giảm lượng nhân công và đảm bảo tiến độ thi công liên tục.
Nhờ vậy mà ta có thể yên tâm về sự bền vững cũng như tính chắc chắn của sản phẩm. Thông qua đó, sản phẩm sẽ được áp dụng vào nhiều lĩnh vực rộng rãi hơn, đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách tối ưu mà không sợ hư hại. Có thể kể đến vài ứng dụng của lưới thép hàn D4 trong xây dựng như: Sàn trên mặt đất, sàn nhà cao tầng, mái bê tông, tường bê tông, tường chắn, vách cứng, hồ bơi, bể nước, hệ thống mương, cống rãnh, cấu kiện bê tông đúc sẵn: cống hộp+cống vuông, vĩa hè, Đường bê tông, móng cột,…
Đơn vị cung cấp lưới thép hàn D4 chất lượng cao
Trên thị trường, công ty Thép Đông Anh được đánh giá là đơn vị sản xuất và cung cấp lưới thép hàn đạt chất lượng cao, uy tín hàng đầu hiện nay. Giá thành vật liệu đảm bảo rẻ nhất thị trường, giá thành lưới thép hàn D4 được cung cấp đến khách hàng cụ thể tại mỗi công trình. Đây là điểm mạnh của Thép Đông Anh được nhiều khách hàng lớn tin tưởng, lựa chọn và đánh giá cao.
Về chất lượng, Lưới Thép Hàn do công ty Thép Đông Anh sản xuất được kiểm soát nghiêm ngặt nên chất lượng được đảm bảo. Chất lượng lưới thép được khách hàng đánh giá là đảm bảo an toàn tuyệt đối
Về dịch vụ cung cấp, Thép Đông Anh đảm bảo mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. Cung cấp lưới thép hàn D4 đến chân công trình đảm bảo đầy đủ số lượng và chất lượng. Tiến độ cấp hàng lưới thép hàn D4 nhanh chóng nhất mà vẫn đảm bảo chất lượng yêu cầu.
Hình ảnh: Lưới thép hàn dạng cuộn D4
Lưới thép hàn D5
Lưới thép hàn D5 là loại lưới hàn được sản xuất theo phương pháp hàn điện trở, các sợi thép phương ngang có đường kính 5mm, và sợi thép phương dọc có đường kính 5mm được hàn lại với nhau để tạo thành ô lưới sao cho mặt cắt ngang của mối hàn có cường độ chịu kéo lớn hơn 245mpa nhưng tiết diện sợi thép không thay đổi. Kích thước ô lưới được điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo quy định của nhà sản xuất
Giá và quy cách trọng lượng của Lưới thép hàn D5 theo khổ lưới thép tiêu chuẩn: 2400mm x 6000mm
TT |
Tên lưới |
Ký hiệu |
Khoảng cách giữa các thanh dài |
Khoảng cách giữa các thanh ngắn |
Đường kính thépp |
Khối lượng |
Đơn giá lưới thép hàn |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
|||
1 |
D5 - A40 |
|
40 |
40 |
5 |
7.71 |
14.600 |
2 |
D5 - A50 |
|
50 |
50 |
5 |
6.16 |
14.600 |
3 |
D5 - A60 |
|
60 |
60 |
5 |
5.14 |
14.600 |
4 |
D5 - A100 |
D5 |
100 |
100 |
5 |
3.08 |
14.600 |
5 |
D5 - A150 |
E5 |
150 |
150 |
5 |
2.05 |
14.600 |
6 |
D5 - A200 |
A5 |
200 |
200 |
5 |
1.54 |
14.600 |
7 |
D5 - A300 |
|
300 |
300 |
5 |
1.03 |
14.600 |
8 |
D5 - A400 |
|
400 |
400 |
5 |
0.77 |
14.600 |
9 |
D5 - A50x100 |
|
50 |
100 |
5 |
4.62 |
14.600 |
10 |
D5 - A50x150 |
|
50 |
150 |
5 |
4.11 |
14.600 |
11 |
D5 - A50x200 |
|
50 |
200 |
5 |
3.85 |
14.600 |
12 |
D5 - A100x150 |
|
100 |
150 |
5 |
2.57 |
14.600 |
13 |
D5 - A100x200 |
A5 |
100 |
200 |
5 |
2.31 |
14.600 |
14 |
D5 - A100x300 |
|
100 |
300 |
5 |
2.05 |
14.600 |
15 |
D5 - A100x400 |
A5 |
100 |
400 |
5 |
1.93 |
14.600 |
16 |
D5 - A150x200 |
|
150 |
200 |
5 |
1.80 |
14.600 |
17 |
D5 - A150x300 |
|
150 |
300 |
5 |
1.54 |
14.600 |
18 |
D5 - A200x300 |
|
200 |
300 |
5 |
1.28 |
14.600 |
19 |
D5 - A200x400 |
|
200 |
400 |
5 |
1.16 |
14.600 |
Ưu điểm của Lưới thép hàn D5
- Lưới thép hàn D5 có trọng lượng nhẹ, dễ gia công, không yêu cầu cao về cơ lý, có tính thẩm mỹ cao, giá thành rẻ nên được sử dụng vơi rất nhiều mục đích sử dụng khách nhau như làm cốt thép bê tông, tường chắn bằng bê tông, làm cốt thép bê tông đổ bù… và làm hàng rào lưới thép hàn cho các khu công nghiệp, sân bay, khu dân cư, bảo vệ đường sắt cao tốc, trang trại
- Tiết kiệm chi phí: Thay thế thép buộc tay, giảm thời gian, nhân công, chi phí.
- Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng : Sản xuất theo yêu cầu, đa dạng kích thước, hình dạng.
- Chất lượng và thẩm mỹ cao: Các ô lưới đều đặn, kết cấu vững chắc.
- Kiểm soát vật tư dễ dàng: Giảm thiểu hao hụt nguyên vật liệu, thất thoát tại công trình.
- Dễ dàng thi công: Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt, thay thế, an toàn cho công nhân.
- Hiệu quả cao: Rút ngắn thời gian thi công, tiết kiệm chi phí, tối ưu hiệu quả.
- Đảm bảo an toàn & chất lượng: Sản xuất từ nguyên liệu cao cấp, độ bền bỉ, an toàn, nâng cao chất lượng công trình.
Ứng dụng của Lưới thép hàn D5
- Làm dầm sàn: Với khả năng chịu lực tốt, lưới thép hàn D5 được sử dụng để chế tạo dầm, sàn thép cho các công trình nhà xưởng, kho bãi, cầu đường,….
- Giúp tiết kiệm thời gian thi công, giảm bớt khối lượng thép so với phương pháp thi công truyền thống.
- Làm lót sàn: Lưới thép hàn D5 được sử dụng làm cốt thép lót cho sàn bê tông cốt thép ở các công trình nhà ở, chung cư, cao ốc, nhà xưởng, kho bãi,…
- Giúp tăng cường khả năng chịu lực, chống nứt, đảm bảo độ an toàn và bền vững cho công trình.
- Gia cố tường, vách: Lưới thép hàn D5 được sử dụng để gia cố tường, vách trong các công trình xây dựng, giúp tăng cường độ cứng, chống nứt bê tông, đảm bảo an toàn cho công trình.
- Làm hàng rào: Lưới thép hàn D5 được sử dụng để làm hàng rào, cổng cho các nhà ở, khu dân cư, khu công nghiệp,…
- Đảm bảo an ninh, chắc chắn và tính thẩm mỹ.
- Ngoài ra, lưới thép hàn D5 còn được sử dụng cho nhiều mục đích khác như: làm lưới lọc rác, lọc nước, làm khung giàn leo, trang trí nội thất,…
Hình ảnh: Lưới thép hàn D5 ứng dụng làm hàng rào lưới thép hàn
Lưới thép hàn D6
Lưới thép hàn D6 được gia công từ thép kéo nguội D6 có yêu cầu cơ lý, dung sai đường kính đạt tiêu chuẩn TCVN 6288:1997, các sợi thép D6 được hàn lại bằng phương pháp hàn điện trở để có được sản phẩm lưới thép hàn với ô lưới theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo quy định của nhà sản xuất. Lưới thép hàn D6 có 2 dạng tấm và cuộn, bề mặt sợi thép dạng trơn hoặc gân
Giá và quy cách trọng lượng của Lưới thép hàn D6 theo khổ lưới thép tiêu chuẩn: 2400mm x 6000mm
TT |
Tên lưới |
Ký hiệu |
Khoảng cách giữa các thanh dài |
Khoảng cách giữa các thanh ngắn |
Đường kính thépp |
Khối lượng |
Đơn giá lưới thép hàn |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
|||
1 |
D6 - A40 |
|
40 |
40 |
6 |
11.10 |
14.500 |
2 |
D6 - A50 |
|
50 |
50 |
6 |
8.88 |
14.500 |
3 |
D6 - A60 |
|
60 |
60 |
6 |
7.40 |
14.500 |
4 |
D6 - A100 |
D6 |
100 |
100 |
6 |
4.44 |
14.500 |
5 |
D6 - A150 |
E6 |
150 |
150 |
6 |
2.96 |
14.500 |
6 |
D6 - A200 |
A6 |
200 |
200 |
6 |
2.22 |
14.500 |
7 |
D6 - A300 |
|
300 |
300 |
6 |
1.48 |
14.500 |
8 |
D6 - A400 |
|
400 |
400 |
6 |
1.11 |
14.500 |
9 |
D6 - A50x100 |
|
50 |
100 |
6 |
6.66 |
14.500 |
10 |
D6 - A50x150 |
|
50 |
150 |
6 |
5.92 |
14.500 |
11 |
D6 - A50x200 |
|
50 |
200 |
6 |
5.55 |
14.500 |
12 |
D6 - A100x150 |
|
100 |
150 |
6 |
3.70 |
14.500 |
13 |
D6 - A100x200 |
A6 |
100 |
200 |
6 |
3.33 |
14.500 |
14 |
D6 - A100x300 |
|
100 |
300 |
6 |
2.96 |
14.500 |
15 |
D6 - A100x400 |
A6 |
100 |
400 |
6 |
2.77 |
14.500 |
16 |
D6 - A150x200 |
|
150 |
200 |
6 |
2.59 |
14.500 |
17 |
D6 - A150x300 |
|
150 |
300 |
6 |
2.22 |
14.500 |
18 |
D6 - A200x300 |
|
200 |
300 |
6 |
1.85 |
14.500 |
19 |
D6 - A200x400 |
|
200 |
400 |
6 |
1.66 |
14.500 |
Ưu điểm và ứng dụng của Lưới thép hàn D6
Là loại lưới thép có cường độ chịu lực tốt, dễ dàng sản xuất hàng loạt, tiện lợi cho quá trình vận chuyển, thi công lắp đặt tại công trường. Lưới thép hàn D6 được sử dụng nhiều cho làm cốt bê tông nền nhà xưởng, đường nội bộ nhà máy, vỉa hè, bảo vệ mái dốc
Hình ảnh: Lưới thép hàn D6
Lưới thép hàn D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16
Lưới thép hàn D7 đến D16 được gia công từ thép kéo nguội có đường kính từ D7 đến D16 có yêu cầu về giới hạn bền lớn hơn 550Mpa, Giới hạn chảy lớn hơn 485Mpa, Độ giãn dài lớn hơn 12%, dung sai đường kính đạt tiêu chuẩn TCVN 6288:1997, các sợi thép phương ngang và phương dọc được hàn liên kết lại với nhau bằng phương pháp hàn chập để có được sản phẩm lưới thép hàn có ứng suất cắt của mối hàn lớn hơn 250Mpa nhưng không làm thay đổi tiết diện thép tại điểm giao nhau của hai phương thép. Kích thước ô lưới theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo quy định của nhà sản xuất. Lưới thép hàn D7 đến D16 có dạng tấm, bề mặt sợi thép dạng trơn hoặc gân.
Giá và quy cách trọng lượng của Lưới thép hàn D7 đến D14 theo khổ lưới thép tiêu chuẩn: 2400mm x 6000mm
STT |
Tên lưới |
Ký hiệu |
Khoảng cách giữa các thanh dài |
Khoảng cách giữa các thanh ngắn |
Đường kính thép |
Khối lượng |
Đơn giá |
Lưới thép hàn D7 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D7 - A100 |
D7 |
100 |
100 |
7 |
6.04 |
14.450 |
2 |
D7 - A150 |
E7 |
150 |
150 |
7 |
4.03 |
14.450 |
3 |
D7 - A200 |
A7 |
200 |
200 |
7 |
3.02 |
14.450 |
4 |
D7 - A300 |
|
300 |
300 |
7 |
2.01 |
14.450 |
5 |
D7 - A400 |
|
400 |
400 |
7 |
1.51 |
14.450 |
6 |
D7 - A50x100 |
|
50 |
100 |
7 |
9.06 |
14.450 |
7 |
D7 - A50x150 |
|
50 |
150 |
7 |
8.06 |
14.450 |
8 |
D7 - A50x200 |
|
50 |
200 |
7 |
7.55 |
14.450 |
9 |
D7 - A100x150 |
|
100 |
150 |
7 |
5.03 |
14.450 |
10 |
D7 - A100x200 |
B7 |
100 |
200 |
7 |
4.53 |
14.450 |
11 |
D7 - A100x300 |
|
100 |
300 |
7 |
4.03 |
14.450 |
12 |
D7 - A100x400 |
C7 |
100 |
400 |
7 |
3.78 |
14.450 |
13 |
D7 - A150x200 |
|
150 |
200 |
7 |
3.52 |
14.450 |
14 |
D7 - A150x300 |
|
150 |
300 |
7 |
3.02 |
14.450 |
15 |
D7 - A200x300 |
|
200 |
300 |
7 |
2.52 |
14.450 |
16 |
D7 - A200x400 |
|
200 |
400 |
7 |
2.27 |
14.450 |
Lưới thép hàn D8 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D8 - A100 |
D8 |
100 |
100 |
8 |
7.89 |
14.450 |
2 |
D8 - A150 |
E8 |
150 |
150 |
8 |
5.26 |
14.450 |
3 |
D8 - A200 |
A8 |
200 |
200 |
8 |
3.95 |
14.450 |
4 |
D8 - A300 |
|
300 |
300 |
8 |
2.63 |
14.450 |
5 |
D8 - A400 |
|
400 |
400 |
8 |
1.97 |
14.450 |
6 |
D8 - A50x100 |
|
50 |
100 |
8 |
11.84 |
14.450 |
7 |
D8 - A50x150 |
|
50 |
150 |
8 |
10.52 |
14.450 |
8 |
D8 - A50x200 |
|
50 |
200 |
8 |
9.86 |
14.450 |
9 |
D8 - A100x150 |
|
100 |
150 |
8 |
6.58 |
14.450 |
10 |
D8 - A100x200 |
B8 |
100 |
200 |
8 |
5.92 |
14.450 |
11 |
D8 - A100x300 |
|
100 |
300 |
8 |
5.26 |
14.450 |
12 |
D8 - A100x400 |
C8 |
100 |
400 |
8 |
4.93 |
14.450 |
13 |
D8 - A150x200 |
|
150 |
200 |
8 |
4.60 |
14.450 |
14 |
D8 - A150x300 |
|
150 |
300 |
8 |
3.95 |
14.450 |
15 |
D8 - A200x300 |
|
200 |
300 |
8 |
3.29 |
14.450 |
16 |
D8 - A200x400 |
|
200 |
400 |
8 |
2.96 |
14.450 |
Lưới thép hàn D9 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D9 - A100 |
D9 |
100 |
100 |
9 |
9.99 |
14.400 |
2 |
D9 - A150 |
E9 |
150 |
150 |
9 |
6.66 |
14.400 |
3 |
D9 - A200 |
A9 |
200 |
200 |
9 |
4.99 |
14.400 |
4 |
D9 - A300 |
|
300 |
300 |
9 |
3.33 |
14.400 |
5 |
D9 - A400 |
|
400 |
400 |
9 |
2.50 |
14.400 |
6 |
D9 - A50x100 |
|
50 |
100 |
9 |
14.98 |
14.400 |
7 |
D9 - A50x150 |
|
50 |
150 |
9 |
13.32 |
14.400 |
8 |
D9 - A50x200 |
|
50 |
200 |
9 |
12.48 |
14.400 |
9 |
D9 - A100x150 |
|
100 |
150 |
9 |
8.32 |
14.400 |
10 |
D9 - A100x200 |
B9 |
100 |
200 |
9 |
7.49 |
14.400 |
11 |
D9 - A100x300 |
|
100 |
300 |
9 |
6.66 |
14.400 |
12 |
D9 - A100x400 |
C9 |
100 |
400 |
9 |
6.24 |
14.400 |
13 |
D9 - A150x200 |
|
150 |
200 |
9 |
5.83 |
14.400 |
14 |
D9 - A150x300 |
|
150 |
300 |
9 |
4.99 |
14.400 |
15 |
D9 - A200x300 |
|
200 |
300 |
9 |
4.16 |
14.400 |
16 |
D9 - A200x400 |
|
200 |
400 |
9 |
3.75 |
14.400 |
Lưới thép hàn D10 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D10 - A100 |
D10 |
100 |
100 |
10 |
12.33 |
14.400 |
2 |
D10 - A150 |
E10 |
150 |
150 |
10 |
8.22 |
14.400 |
3 |
D10 - A200 |
A10 |
200 |
200 |
10 |
6.16 |
14.400 |
4 |
D10 - A300 |
|
300 |
300 |
10 |
4.11 |
14.400 |
5 |
D10 - A400 |
|
400 |
400 |
10 |
3.08 |
14.400 |
6 |
D10 - A50x100 |
|
50 |
100 |
10 |
18.49 |
14.400 |
7 |
D10 - A50x150 |
|
50 |
150 |
10 |
16.44 |
14.400 |
8 |
D10 - A50x200 |
|
50 |
200 |
10 |
15.41 |
14.400 |
9 |
D10 - A100x150 |
|
100 |
150 |
10 |
10.27 |
14.400 |
10 |
D10 - A100x200 |
B10 |
100 |
200 |
10 |
9.25 |
14.400 |
11 |
D10 - A100x300 |
|
100 |
300 |
10 |
8.22 |
14.400 |
12 |
D10 - A100x400 |
C10 |
100 |
400 |
10 |
7.71 |
14.400 |
13 |
D10 - A150x200 |
|
150 |
200 |
10 |
7.19 |
14.400 |
14 |
D10 - A150x300 |
|
150 |
300 |
10 |
6.16 |
14.400 |
15 |
D10 - A200x300 |
|
200 |
300 |
10 |
5.14 |
14.400 |
16 |
D10 - A200x400 |
|
200 |
400 |
10 |
4.62 |
14.400 |
Lưới thép hàn D11 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D11 - A100 |
D11 |
100 |
100 |
11 |
14.92 |
14.400 |
2 |
D11 - A150 |
E11 |
150 |
150 |
11 |
9.95 |
14.400 |
3 |
D11 - A200 |
A11 |
200 |
200 |
11 |
7.46 |
14.400 |
4 |
D11 - A300 |
|
300 |
300 |
11 |
4.97 |
14.400 |
5 |
D11 - A400 |
|
400 |
400 |
11 |
3.73 |
14.400 |
6 |
D11 - A50x100 |
|
50 |
100 |
11 |
22.38 |
14.400 |
7 |
D11 - A50x150 |
|
50 |
150 |
11 |
19.89 |
14.400 |
8 |
D11 - A50x200 |
|
50 |
200 |
11 |
18.65 |
14.400 |
9 |
D11 - A100x150 |
|
100 |
150 |
11 |
12.43 |
14.400 |
10 |
D11 - A100x200 |
B11 |
100 |
200 |
11 |
11.19 |
14.400 |
11 |
D11 - A100x300 |
|
100 |
300 |
11 |
9.95 |
14.400 |
12 |
D11 - A100x400 |
C11 |
100 |
400 |
11 |
9.32 |
14.400 |
13 |
D11 - A150x200 |
|
150 |
200 |
11 |
8.70 |
14.400 |
14 |
D11 - A150x300 |
|
150 |
300 |
11 |
7.46 |
14.400 |
15 |
D11 - A200x300 |
|
200 |
300 |
11 |
6.22 |
14.400 |
16 |
D11 - A200x400 |
|
200 |
400 |
11 |
5.59 |
14.400 |
Lưới thép hàn D12 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D12 - A100 |
D12 |
100 |
100 |
12 |
17.76 |
14.400 |
2 |
D12 - A150 |
E12 |
150 |
150 |
12 |
11.84 |
14.400 |
3 |
D12 - A200 |
A12 |
200 |
200 |
12 |
8.88 |
14.400 |
4 |
D12 - A300 |
|
300 |
300 |
12 |
5.92 |
14.400 |
5 |
D12 - A400 |
|
400 |
400 |
12 |
4.44 |
14.400 |
6 |
D12 - A50x100 |
|
50 |
100 |
12 |
26.63 |
14.400 |
7 |
D12 - A50x150 |
|
50 |
150 |
12 |
23.67 |
14.400 |
8 |
D12 - A50x200 |
|
50 |
200 |
12 |
22.19 |
14.400 |
9 |
D12 - A100x150 |
|
100 |
150 |
12 |
14.80 |
14.400 |
10 |
D12 - A100x200 |
B12 |
100 |
200 |
12 |
13.32 |
14.400 |
11 |
D12 - A100x300 |
|
100 |
300 |
12 |
11.84 |
14.400 |
12 |
D12 - A100x400 |
C12 |
100 |
400 |
12 |
11.10 |
14.400 |
13 |
D12 - A150x200 |
|
150 |
200 |
12 |
10.36 |
14.400 |
14 |
D12 - A150x300 |
|
150 |
300 |
12 |
8.88 |
14.400 |
15 |
D12 - A200x300 |
|
200 |
300 |
12 |
7.40 |
14.400 |
16 |
D12 - A200x400 |
|
200 |
400 |
12 |
6.66 |
14.400 |
Lưới thép hàn D13 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D13 - A100 |
D13 |
100 |
100 |
13 |
20.84 |
14.450 |
2 |
D13 - A150 |
E13 |
150 |
150 |
13 |
13.89 |
14.450 |
3 |
D13 - A200 |
A13 |
200 |
200 |
13 |
10.42 |
14.450 |
4 |
D13 - A300 |
|
300 |
300 |
13 |
6.95 |
14.450 |
5 |
D13 - A400 |
|
400 |
400 |
13 |
5.21 |
14.450 |
6 |
D13 - A50x100 |
|
50 |
100 |
13 |
31.26 |
14.450 |
7 |
D13 - A50x150 |
|
50 |
150 |
13 |
27.78 |
14.450 |
8 |
D13 - A50x200 |
|
50 |
200 |
13 |
26.05 |
14.450 |
9 |
D13 - A100x150 |
|
100 |
150 |
13 |
17.36 |
14.450 |
10 |
D13 - A100x200 |
B13 |
100 |
200 |
13 |
15.63 |
14.450 |
11 |
D13 - A100x300 |
|
100 |
300 |
13 |
13.89 |
14.450 |
12 |
D13 - A100x400 |
C13 |
100 |
400 |
13 |
13.02 |
14.450 |
13 |
D13 - A150x200 |
|
150 |
200 |
13 |
12.16 |
14.450 |
14 |
D13 - A150x300 |
|
150 |
300 |
13 |
10.42 |
14.450 |
15 |
D13 - A200x300 |
|
200 |
300 |
13 |
8.68 |
14.450 |
16 |
D13 - A200x400 |
|
200 |
400 |
13 |
7.81 |
14.450 |
Lưới thép hàn D14 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D14 - A100 |
D14 |
100 |
100 |
14 |
24.17 |
14.450 |
2 |
D14 - A150 |
E14 |
150 |
150 |
14 |
16.11 |
14.450 |
3 |
D14 - A200 |
A14 |
200 |
200 |
14 |
12.08 |
14.450 |
4 |
D14 - A300 |
|
300 |
300 |
14 |
8.06 |
14.450 |
5 |
D14 - A400 |
|
400 |
400 |
14 |
6.04 |
14.450 |
6 |
D14 - A50x100 |
|
50 |
100 |
14 |
36.25 |
14.450 |
7 |
D14 - A50x150 |
|
50 |
150 |
14 |
32.22 |
14.450 |
8 |
D14 - A50x200 |
|
50 |
200 |
14 |
30.21 |
14.450 |
9 |
D14 - A100x150 |
|
100 |
150 |
14 |
20.14 |
14.450 |
10 |
D14 - A100x200 |
B14 |
100 |
200 |
14 |
18.13 |
14.450 |
11 |
D14 - A100x300 |
|
100 |
300 |
14 |
16.11 |
14.450 |
12 |
D14 - A100x400 |
C14 |
100 |
400 |
14 |
15.10 |
14.450 |
13 |
D14 - A150x200 |
|
150 |
200 |
14 |
14.10 |
14.450 |
14 |
D14 - A150x300 |
|
150 |
300 |
14 |
12.08 |
14.450 |
15 |
D14 - A200x300 |
|
200 |
300 |
14 |
10.07 |
14.450 |
16 |
D14 - A200x400 |
|
200 |
400 |
14 |
9.06 |
14.450 |
Lưới thép hàn D15 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D15 - A100 |
D15 |
100 |
100 |
15 |
27.74 |
15.500 |
2 |
D15 - A150 |
E15 |
150 |
150 |
15 |
18.49 |
15.500 |
3 |
D15 - A200 |
A15 |
200 |
200 |
15 |
13.87 |
15.500 |
4 |
D15 - A300 |
|
300 |
300 |
15 |
9.25 |
15.500 |
5 |
D15 - A400 |
|
400 |
400 |
15 |
6.94 |
15.500 |
6 |
D15 - A50x100 |
|
50 |
100 |
15 |
41.61 |
15.500 |
7 |
D15 - A50x150 |
|
50 |
150 |
15 |
36.99 |
15.500 |
8 |
D15 - A50x200 |
|
50 |
200 |
15 |
34.68 |
15.500 |
9 |
D15 - A100x150 |
|
100 |
150 |
15 |
23.12 |
15.500 |
10 |
D15 - A100x200 |
B15 |
100 |
200 |
15 |
20.81 |
15.500 |
11 |
D15 - A100x300 |
|
100 |
300 |
15 |
18.49 |
15.500 |
12 |
D15 - A100x400 |
C15 |
100 |
400 |
15 |
17.34 |
15.500 |
13 |
D15 - A150x200 |
|
150 |
200 |
15 |
16.18 |
15.500 |
14 |
D15 - A150x300 |
|
150 |
300 |
15 |
13.87 |
15.500 |
15 |
D15 - A200x300 |
|
200 |
300 |
15 |
11.56 |
15.500 |
16 |
D15 - A200x400 |
|
200 |
400 |
15 |
10.40 |
15.500 |
Lưới thép hàn D16 |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(Kg/m2) |
(Vnđ/kg) |
||
1 |
D16 - A100 |
D16 |
100 |
100 |
16 |
31.56 |
15.500 |
2 |
D16 - A150 |
E16 |
150 |
150 |
16 |
21.04 |
15.500 |
3 |
D16 - A200 |
A16 |
200 |
200 |
16 |
15.78 |
15.500 |
4 |
D16 - A300 |
|
300 |
300 |
16 |
10.52 |
15.500 |
5 |
D16 - A400 |
|
400 |
400 |
16 |
7.89 |
15.500 |
6 |
D16 - A50x100 |
|
50 |
100 |
16 |
47.35 |
15.500 |
7 |
D16 - A50x150 |
|
50 |
150 |
16 |
42.09 |
15.500 |
8 |
D16 - A50x200 |
|
50 |
200 |
16 |
39.46 |
15.500 |
9 |
D16 - A100x150 |
|
100 |
150 |
16 |
26.30 |
15.500 |
10 |
D16 - A100x200 |
B16 |
100 |
200 |
16 |
23.67 |
15.500 |
11 |
D16 - A100x300 |
|
100 |
300 |
16 |
21.04 |
15.500 |
12 |
D16 - A100x400 |
C16 |
100 |
400 |
16 |
19.73 |
15.500 |
13 |
D16 - A150x200 |
|
150 |
200 |
16 |
18.41 |
15.500 |
14 |
D16 - A150x300 |
|
150 |
300 |
16 |
15.78 |
15.500 |
15 |
D16 - A200x300 |
|
200 |
300 |
16 |
13.15 |
15.500 |
16 |
D16 - A200x400 |
|
200 |
400 |
16 |
11.84 |
15.500 |
Ưu điểm của Lưới thép hàn D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16
- Thay thế thép rời buộc tay hiệu quả
- Sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng
- Giảm hao hụt, mất mát nguyên vật liệu tại công trường
- Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và thay thế
- Thời gian thi công nhanh, mang lại hiệu quả kinh tế cao
- Đơn giản hoá chi tiết trên bản vẽ thiết kế
- Rút ngắn thời gian thi công trên công trường
- Giảm lao động và giám sát tại công trường
- Chất lượng ổn định
- Đảm bảo tiến độ thi công được liên tục
Những ứng dụng của lưới thép hàn D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16
- Sàn trên nền đất, nhà xưởng công nghiệp
- Sàn nhà cao tầng, sàn treo
- Mái bê tông
- Hồ bơi, bể nước
- Hệ thống mương, cống rãnh
- Cấu kiện bê tông đúc sẵn (cống hộp, cống vuông)
- Đường bê tông
- Móng nhà xưởng công nghiệp
- Tường chắn, vách cứng
- Các ứng dụng khác phù hợp khác: Lưới thép hàn dùng cho sàn treo, lưới thép hàn dùng cho sàn nền, thép lưới hàn dùng cho sàn bóng, thép lưới hàn dùng cho sàn deck, lưới thép hàn đổ bê tông, lưới thép hàn xây dựng, lưới thép hàn dùng cho sàn căng dự ứng lực, lưới thép hàn chống nứt, lưới thép hàn làm hàng rào lưới thép hàn, thép lưới hàn làm xe lưới trữ hàng, thép lưới hàn làm rọ đá lưới thép hàn....
Hình ảnh: Lưới thép hàn D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16 dạng tấm có gân
Bảng tổng hợp Giá lưới thép hàn D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16 - Tháng 01 Năm 2025
Stt |
Tên sản phẩm |
Quy cách |
Đơn giá |
Ghi chú |
1 |
Lưới thép hàn D4 |
+ Dạng cuộn: Rộng 3m(max) x Dài 300m(max) + Dạng tấm: Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
15.500 |
Vnđ/kg |
2 |
Lưới thép hàn D4 |
+ Dạng cuộn: Rộng 3m(max) x Dài 300m(max) + Dạng tấm: Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.600 |
Vnđ/kg |
3 |
Lưới thép hàn D4 |
+ Dạng cuộn: Rộng 3m(max) x Dài 300m(max) + Dạng tấm: Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.500 |
Vnđ/kg |
4 |
Lưới thép hàn D4 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14450 |
Vnđ/kg |
5 |
Lưới thép hàn D4 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.450 |
Vnđ/kg |
6 |
Lưới thép hàn D4 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.400 |
Vnđ/kg |
7 |
Lưới thép hàn D4 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.400 |
Vnđ/kg |
8 |
Lưới thép hàn D4 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.400 |
Vnđ/kg |
9 |
Lưới thép hàn D4 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.400 |
Vnđ/kg |
10 |
Lưới thép hàn D4 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.450 |
Vnđ/kg |
11 |
Lưới thép hàn D4 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
14.450 |
Vnđ/kg |
12 |
Lưới thép hàn D4 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
15.500 |
Vnđ/kg |
13 |
Lưới thép hàn D4 |
Rộng 3m(max) x Dài 14.000mm(max) |
15.500 |
Vnđ/kg |
Xem thêm: Các loại lưới thép khác
Hướng dẫn chọn mua lưới thép hàn giá rẻ để tối ưu tiết kiệm chi phí
Mua lưới thép hàn giá rẻ không đồng nghĩa với việc chấp nhận chất lượng kém. Bằng cách tìm hiểu kỹ thông tin, so sánh giá cả và kiểm tra chất lượng sản phẩm, bạn hoàn toàn có thể mua được lưới thép hàn chất lượng cao với giá cả hợp lý, đảm bảo công trình của bạn được thi công tốt nhất. Hãy lựa chọn những nhà cung cấp lưới thép hàn theo các tiêu chí sau:
- Chọn nhà cung cấp có năng lực về quy mô sản xuất ( nhà xưởng lớn, nhiều máy sản xuất lưới hàn hiện đại, đồng bộ, năng suất cao) và kinh nghiệm sản xuất nhiều năm. Nhà sản xuất phải có đội ngũ KCS cũng như phòng thí nghiệm để kiểm soát thường xuyên chất lượng của thép và ứng suất mối hàn.
- Chọn mua của nhà sản xuất lưới thép hàn có sản phẩm được tin dùng ở nhiều công trình lớn ( hồ sơ năng lực mạnh)
- Nhà sản xuất có đội ngũ kỹ sư am hiểu về lưới thép hàn để bóc tách bản vẽ và thiết kế lưới thép sao cho tích kiệm nhất về số lượng cũng như tối ưu về vận chuyển, lắp đặt nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu của chủ đầu tư và chuẩn các phương pháp nối chồng theo đúng quy định hiện hành.
- Chọn nhà sản xuất đã được cấp chứng nhận hợp chuẩn hợp quy theo QCVN 7:2019/BKHCN cũng như hệ thống Quản lý chất lượng ISO 9001:2015
Phương pháp Kiểm tra và nghiệm thu lưới thép hàn
Chủ đầu tư được quyền chọn một trong hai phương án kiểm tra và nghiệm thu sau đây:
- Đại diện cho chủ đầu tư được tham dự vào tất cả các công đoạn của nhà cung cấp liên quan đến công tác chế tạo lưới thép đặt hàng, được cung cấp những phương tiện cần thiết để chứng minh lưới thép thỏa mãn những yêu cầu của tiêu chuẩn, được trực tiếp lấy mẫu để kiểm tra thử nghiệm tại nơi sản xuất hoặc trong phòng thử nghiệm.
- Nếu không kiểm tra thì cơ sở để nghiệm thu sản phẩm lưới thép hàn là giấy chứng chỉ vật liệu, mối hàn đã được thử nghiệm thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn. Giấy chứng chỉ bao gồm các chỉ tiêu kỹ thuật và tháng, năm sản xuất lưới thép hàn. Việc này phải được chủ đầu tư chấp nhận.
Các dạng nối chồng thường dùng
Địa chỉ mua lưới thép hàn giá rẻ, chất lượng, giao hàng nhanh, hàng có sẵn, giao hàng tại công trình, nhân viên tư vấn chuyên nghiệp và nhiệt tình 24/7
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP ĐÔNG ANH (DONGANH STP)
Địa chỉ: Số 27, tổ 28, thị trấn Đông Anh, Đông Anh, Hà Nội // MST 0102378256
Điện thoại: 0978.993.999
Web: donganhstp.com.vn
Fanpage: Thép Đông Anh
Nhà máy 1: Cụm CN ô tô Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội - Diện tích 6.000m2 - 60 Kỹ sư và CBCN
Nhà máy 2: Lô CN9. KCN Sông Công II, TP Sông Công, Tỉnh Thái Nguyên - Diện tích 40.000m2 - 300 Kỹ sư // chuyên gia // CBCN
Giới thiệu nhà sản xuất lưới thép hàn Đông Anh
Là nhà sản xuất lưới thép hàn phân phối sản phẩm trên toàn quốc, có kinh nghiệm gần 20 năm sản xuất Lưới thép hàn. Sản phẩm lưới thép hàn của công ty đã được nhiều công trình, tập đoàn xây dựng lớn trong và ngoài nước tin dùng. Sản phẩm lưới thép hàn của công ty đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật, kích thước đa dạng, đường kính sợi thép có gân và trơn từ 2mm đến 16mm. Năng lực sản xuất hàng vạn mét vuông lưới thép hàn trên ngày (10 dây chuyền hàn chập hoàn toàn tự động và bán tự động, công nghệ Nhật Bản, Đài Loan) đội ngũ kỹ sư thiết kế 5 người (tốt nghiệp Đại học Xây Dựng hệ chính quy) và hàng trăm cán bộ công nhân viên lành nghề, thường xuyên được đào tạo nâng cao tay nghề cũng như học hỏi những công nghệ mới. Đặc biệt sản phẩm lưới thép hàn được sản xuất trên một hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt - ISO 9001:2015 (có phòng KCS kiểm tra thường xuyên chất lượng thép và ứng suất mối hàn) tạo ra một sản phẩm lưới thép hàn chất lượng cao và ổn định nhưng giá thành vô cùng hợp lý. Ngoài ra chúng tôi có đội xe vận chuyển chuyên nghiệp, kinh nghiệm để giao hàng đến tận nơi công trình nhanh và an toàn.
Các chứng nhận cho Lưới thép hàn Đông Anh
Hệ thống quản lý chất lượng lưới thép hàn ISO 9001:2015
Chứng nhận hợp quy phù hợp quy chuẩn QCVN 7:2019/BKHCN / TCVN 9391:2012
Cách quy đổi từ thép rời sang lưới thép hàn Đông Anh
Chuyển đổi từ thép rời sang thép lưới hàn As1 = Diện tích mặt cắt, thép rời As2 = Diện tích mặt cắt, thép lưới hàn Fy1 = Giới hạn chảy, thép rời Fy2 = Giới hạn chảy, thép lưới hàn As2 = (As1 x Fy1)/Fy2 Thí dụ: Phương thức chuyển đổi thép rời Φ12@200mm#, Fy1 = 390Mpa sang lưới thép hàn As1 = 565 mm2 /m As2 = (565 x 390)/485 = 454mm2 /m Trường hợp 1: SCS wire mesh: Φ11@200# As2 = 475 > 454mm2 /m Trường hợp 2: SCS wire mesh: Φ9.5@150# As2 = 473 > 454mm2 /m |
Mesh Conversion As1 = Cross sectional area, rebar As2 = Cross sectional area, mesh Fy1 = Yield strength, rebar Fy2 = Yield strength, mesh As2 = (As1 x Fy1)/Fy2 Example: Demonstrates the method to converse rebar, Fy1 = 390Mpa and Φ12@200mm# As1 = 565 mm2 /m As2 = (565 x 390)/485 = 454mm2 /m Case 1: SCS wire mesh: Φ11@200# As2 = 475 > 454mm2 /m Case 2: SCS wire mesh: Φ9.5@150# As2 = 473 > 454mm2 /m |
Quyền lợi của khách hàng khi mua lưới thép hàn của công ty Thép Đông Anh, khách hàng được:
Tư vấn nhiệt tình, thiết kế lưới dựa trên mặt bằng và yêu cầu của chủ đầu tư đảm bảo tích kiệm, an toàn, tối ưu chi phí
Báo giá (cạnh tranh, cam kết giá rẻ nhất )
Giao hàng trên xe của khách hàng hoặc giao hàng đến tận nơi công trình
Cấp chứng chỉ chất lượng
Hóa đơn GTGT
Ngoài ra còn nhiều dịch vụ ưu đãi khác...
Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại trên để được tư vấn 24/7 và nhận báo giá lưới thép hàn mới nhất, giá tốt nhất (cam kết cạnh tranh - có bảo lãnh giá).
Báo giá lưới thép hàn D4, lưới thép hàn D5, lưới thép hàn D6 đến D16 đáp ứng TCVN 9391:2012, Lưới thép hàn giá rẻ (có gân hoặc trơn) nhất thị trường, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật. Lưới thép hàn có chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy, HTQL ISO9001:2015