EnglishVietnamese
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP ĐÔNG ANH

0978 993 999

EnglishVietnamese
Giỏ hàng của tôi (0)
  • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Lưới thép hàn | Nhà sản xuất chuyên nghiệp | Giá cạnh tranh

Lưới thép hàn | Nhà sản xuất chuyên nghiệp | Giá cạnh tranh

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
12.000 đ
  • Tình trạng:
  • Nổi bật

Nhà sản xuất Lưới thép hàn giá cạnh tranh, chất lượng tốt nhất, giao hàng nhanh. Lưới thép hàn đổ bê tông Đông Anh có cường độ cao đáp ứng TCVN 9391:2012, đường kính sợi thép từ D4, D5, D6 đến D14, D16 ( dạng gân hoặc trơn), Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận Báo giá lưới thép hàn giá rẻ kèm nhiều dịch hấp dẫn

 

  • Đơn vị tính:
  • VND
Thêm vào giỏ hàng

Lưới thép hàn do công ty Thép Đông Anh sản xuất được chế tạo từ các sợi thép kéo nguội cường độ cao có dạng trơn hoặc gân đạt tiêu chuẩn 6288:1997, sau đó được hàn với nhau thành từng tấm hoặc cuộn. 

Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng TCVN 9391: 2012

 Giới hạn chảy của dây thép :  > 500Mpa
 Gới hạn bền của dây thép : >550Mpa
 Ứng suất tối thiểu của mối hàn :  > 250MPa

 Ngoài ra chúng tôi còn đáp ứng các yêu cầu đặc biệt theo yêu cầu khác hàng về cơ lý thép hoặc theo các tiêu chuẩn của các Quốc gia khác: Lưới thép hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 488 (Đức), Lưới thép hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A85 (Mỹ), Lưới thép hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 4483 (Anh)

Thông số kỹ thuật Lưới thép hàn Đông Anh

 Giới hạn chảy của dây thép :  > 500Mpa
 Gới hạn bền của dây thép : >550Mpa
 Ứng suất tối thiểu của mối hàn :  > 250MPa
 Đường kính dây thép
 thông dụng (dạng trơn hoặc có gân của lưới thép hàn: D2, D2.5, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16 
 Khoảng cách dây thép thông dụng của lưới thép hàn ( ô lưới ): 40x40, 50x50, 60x60, 100x100, 150x150, 200x200, 300x300, 400x400, 50x100, 50x150, 50x200, 100x150, 100x200, 100x300, 100x400, 150x200, 150x300, 200x300, 200x400
 Kích thước tấm lưới : chiều rông 3.0m(max), chiều dài 15m(max)

 Kích thước cuộn lưới: chiều rộng 3.0m(max), chiều dài 200m(max)
 Thỏa mãn các tiêu chuẩn sau : TCVN 9391:2012, BS4483:1998, ASTM 185:1994, AS/NZ/4671...
 Các thông số khác theo yêu cầu cụ thể của khách hàng

 

 

Bảng Quy cách trọng lượng và Quy ước quốc tê cho sản phẩm Lưới thép hàn

 

Số tham chiếu

Dây chính

Dây ngang

Diện tích mặt cắt

Đơn trọng

Đơn giá

Main wire

Cross wire

Cross – Sectional Area

Mass per Unit area

Unit price per unit area

Đường kính

Khoảng cách

Đường kính

Khoảng cách

Dây chính

Dây ngang

Ref. No

Diameter

Spacing

Diameter

Spacing

Main wire

Cross wire

 

mm

mm

mm

mm

mm2

mm2

Kg/m2

Liên hệ 0978.993.999

A16

16

200

16

200

2001

2001

15.78

Liên hệ 0978.993.999

A15

15

200

15

200

1766

1766

13.87

Liên hệ 0978.993.999

A14

14

200

14

200

1539

1539

12.09

Liên hệ 0978.993.999

A13

13

200

13

200

1327

1327

10.42

Liên hệ 0978.993.999

A12

12

200

12

200

1130

1130

8.88

Liên hệ 0978.993.999

A11

11

200

11

200

950

950

7.46

Liên hệ 0978.993.999

A10

10

200

10

200

785

785

6.17

Liên hệ 0978.993.999

A9.5

9.5

200

9.5

200

708

708

5.57

Liên hệ 0978.993.999

A9

9

200

9

200

636

636

4.99

Liên hệ 0978.993.999

A8.5

8.5

200

8.5

200

567

567

4.46

Liên hệ 0978.993.999

A8

8

200

8

200

502

502

3.95

Liên hệ 0978.993.999

A7.5

7.5

200

7.5

200

442

442

3.47

Liên hệ 0978.993.999

A7

7

200

7

200

385

385

3.02

Liên hệ 0978.993.999

A6.5

6.5

200

6.5

200

332

332

2.61

Liên hệ 0978.993.999

A6

6

200

6

200

282

282

2.22

Liên hệ 0978.993.999

A5.5

5.5

200

5.5

200

237

237

1.87

Liên hệ 0978.993.999

A5

5

200

5

200

196

196

1.54

Liên hệ 0978.993.999

A4

4

200

4

200

126

126

0.99

Liên hệ 0978.993.999

A3

3

200

3

200

71

71

0.55

Liên hệ 0978.993.999

A2

2

200

2

200

30

30

0.25

Liên hệ 0978.993.999

B10

10

100

10

200

785

785

8.14

Liên hệ 0978.993.999

B9

9

100

9

200

636

636

6.97

Liên hệ 0978.993.999

B8

8

100

8

200

502

502

5.92

Liên hệ 0978.993.999

B7

7

100

7

200

385

385

4.53

Liên hệ 0978.993.999

B6

6

100

6

200

282

282

3.73

Liên hệ 0978.993.999

B5

5

100

5

200

196

196

3.05

Liên hệ 0978.993.999

C10

10

100

10

400

785

785

6.72

Liên hệ 0978.993.999

C9

9

100

9

400

636

636

5.55

Liên hệ 0978.993.999

C8

8

100

8

400

502

502

4.33

Liên hệ 0978.993.999

C7

7

100

7

400

385

385

3.41

Liên hệ 0978.993.999

C6

6

100

6

400

282

282

2.60

Liên hệ 0978.993.999

D16

16

100

16

100

2001

2001

31.56

Liên hệ 0978.993.999

D15

15

100

15

100

1766

1766

27.7

Liên hệ 0978.993.999

D14

14

100

14

100

1539

1539

24.17

Liên hệ 0978.993.999

D13

13

100

13

100

1327

1327

20.84

Liên hệ 0978.993.999

D12

12

100

12

100

1130

1130

17.76

Liên hệ 0978.993.999

D11

11

100

11

100

950

950

14.92

Liên hệ 0978.993.999

D10

10

100

10

100

785

785

12.33

Liên hệ 0978.993.999

D9

9

100

9

100

636

636

9.99

Liên hệ 0978.993.999

D8

8

100

8

100

502

502

7.89

Liên hệ 0978.993.999

D7

7

100

7

100

385

385

6.04

Liên hệ 0978.993.999

D6

6

100

6

100

282

282

4.44

Liên hệ 0978.993.999

D5

5

100

5

100

196

196

3.08

Liên hệ 0978.993.999

D4

4

100

4

100

126

126

1.97

Liên hệ 0978.993.999

D3

3

100

3

100

71

71

1.11

Liên hệ 0978.993.999

D2

2

100

2

100

30

30

0.49

Liên hệ 0978.993.999

E16

16

150

16

150

2001

2001

21.04

Liên hệ 0978.993.999

E15

15

150

15

150

1766

1766

18.50

Liên hệ 0978.993.999

E14

14

150

14

150

1539

1539

16.11

Liên hệ 0978.993.999

E13

13

150

13

150

1327

1327

13.89

Liên hệ 0978.993.999

E12

12

150

12

150

1130

1130

11.84

Liên hệ 0978.993.999

E11

11

150

11

150

950

950

9.95

Liên hệ 0978.993.999

E10

10

150

10

150

785

785

8.22

Liên hệ 0978.993.999

E9

9

150

9

150

636

636

6.66

Liên hệ 0978.993.999

E8

8

150

8

150

502

502

5.26

Liên hệ 0978.993.999

E7

7

150

7

150

385

385

4.03

Liên hệ 0978.993.999

E6

6

150

6

150

282

282

2.96

Liên hệ 0978.993.999

E5

5

150

5

150

196

196

2.06

Liên hệ 0978.993.999

E4

4

150

4

150

126

126

1.32

Liên hệ 0978.993.999

E3

3

150

3

150

71

71

0.74

Liên hệ 0978.993.999

E2

2

150

2

150

30

30

0.33

Liên hệ 0978.993.999

 

 

Cách tính chuyển đổi từ thép rời sang thép lưới hàn Đông Anh

    As= Diện tích mặt cắt, thép rời

    As= Diện tích mặt cắt, thép lưới hàn

    Fy= Giới hạn chảy, thép rời

    Fy= Giới hạn chảy, thép lưới hàn

    As= (Asx Fy1)/Fy2

    Thí dụ: Phương thức chuyển đổi thép rời Φ12@200mm#, Fy= 390Mpa sang lưới thép hàn

    As= 565 mm/m

    As= (565 x 390)/485 = 454mm/m

Trường hợp 1:

    SCS wire mesh: Φ11@200#

    As= 475 > 454mm/m

Trường hợp 2:

    SCS wire mesh: Φ9.5@150#

    As= 473 > 454mm/m

 

Quy trình sản xuất lưới thép hàn Đông Anh

Bước 1: Chuẩn bị nguyên vật liệu

Chọn các loại thép cuộn cán nóng có đường kính từ 5mm đến 18mm có hàm lượng các bon thấp, tính hàn cao

Bước 2: Kiểm tra cơ lý nguyên vật liệu đầu vào ( độ giãn dài, giới hạn chảy, giới hạn bền)

Bước 3: Xử lý bề mặt thép 

Thép được đưa vào buồng phun cát để tẩy sạch các lớp oxit và các lớp han rỉ trên bề mặt

Bước 4: Đưa thép vào máy kéo nguội - bằng phương pháp này tạo thành những sợi thép có đường kính theo yêu cầu từ d2-d16

Bước 5: Cán gân cho thép

Bước 6: Kiểm tra cơ lý thép sau khi kéo nguội và cán gân

Đối với thép lưới hàn dạng tấm:

Bước 7: Cắt và nắn thẳng thành các thanh thép với độ dài theo yêu cầu

Bước 8: Đưa vào máy hàn thành lưới thép theo các ô lưới theo yêu cầu

Bước 9: Kiểm tra ứng suất của các mối hàn ( đạt > 250mpa)

Bước 10: Đóng bó và ghi tem mác cho sản phẩm

Đối với thép lưới hàn dạng cuộn:

Bước 7: Đưa vào máy hàn thành lưới thép theo các ô lưới và độ dài theo yêu cầu

Bước 8: Kiểm tra ứng suất của các mối hàn ( đạt > 250mpa)

Bước 9: Đóng bó và ghi tem mác cho sản phẩm

 

Hình ảnh:  Lưới thép hàn dạng tấm mạ kẽm

 

lưới thép hàn mạ kẽm

Các loại Lưới thép hàn do công ty Thép Đông Anh sản xuất: 

1Lưới thép hàn dạng tấm: Là loại lưới thép hàn có dạng phẳng có bề mặt dạng gân hoặc trơn, đường kính thép thông dụng từ d4 đến d16. Giới hạn bền của sợi thép lớn hơn 550Mpa, Giới hạn chảy của sợi thép lơn hơn 485Mpa, Ứng suất của mối hàn liên kết giữa thanh thép ngang và thanh thép dọc lớn hơn 250Mpa. Chiều rộng lưới thép lớn nhất 3m, chiều dài lưới thép lớn nhất 15m.

Ứng dụng của lưới thép hàn dạng tấm:

Làm cốt thép bê tông cho các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng, trang trí như: Làm cốt thép đổ bê tông cho nền nhà xưởng, móng nhà xưởng, đường đi nội bộ, nền kho bãi, sân bay, cảng......chống sạt lở mái dộc, làm cốt thép đổ bê tông sàn nhà cao tầng

Làm hàng rào bảo vệ, vách ngăn như: Hàng rào lưới thép hàn bảo vệ đường cao tốc, Lưới thép hàn rào bảo vệ khu dân cư, hàng rào lưới thép bảo vệ tàu cao tốc, Lưới thép hàng rào bảo vệ khu công nghiệp

Phục vụ sản xuất gia công cơ khí các mặt hàng: Xe đẩy siêu thị, xe lưới thép, lồng sắt trữ hàng, pallet lưới thép, lan can......

 

Hình ảnh: Lưới thép hàn dạng tấm có gân

 

 

Ưu điểm khi sử dụng lưới thép hàn dạng tấm

 Thay thế thép rời buộc tay hiệu quả
 Sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng
 Giảm hao hụt, mất mát nguyên vật liệu tại công trường
 Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và thay thế
Thời gian thi công nhanh, mang lại hiệu quả kinh tế cao

 Đơn giản hoá chi tiết trên bản vẽ thiết kế
 Rút ngắn thời gian thi công trên công trường
 Giảm lao động và giám sát tại công trường

 Chất lượng ổn định
 Đảm bảo tiến độ thi công được liên tục

 

2Lưới thép hàn dạng cuộnLà một loại lưới thép hàn có đường kính thông dụng từ 1mm đến 6mm, kích thước ô lưới đa dạng, lớn nhất 300mm, chiều rộng lưới lớn nhất 2400mm, chiều dài lưới lớn nhất 200m được cuộn tròn lại với nhau thành một khối có hình trụ vơi đường kính trong và ngoài theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo tiêu đóng gói của từng nhà sản xuất. Lưới thép hàn dạng cuộn có bể mặt tráng phủ đa dạng như mạ kém nhúng nóng, mạ kẽm điện phân, bọc nhựa PVC.... hoặc không tráng phủ

 

Ứng dụng của lưới thép hàn dạng cuộn

Lưới thép hàn dạng cuộn được sử dụng rộng dãi với nhiều mục đich khác nhau, tùy thuộc vào nhu cầu ví dụ như :

Dùng làm cốt thép đổ bê tông cho các yêu cầu về chống nứt, chống thấm, chống sạt lở

Làm hàng rào lưới thép hàn bảo vệ trang trại, an ninh quốc phòng

Trang trí nội thất, vách ngăn....

 

Ưu điểm của lưới thép hàn dạng cuộn

Dễ vận chuyển, bốc xếp, lưu kho

Năng suất sản xuất cao, có thể sản xuất hàng loạt

Tính thẩm mỹ cao

Độ bền sản phẩm cao

Giá rẻ, tích kiệm chi phí cho công trình sử dụng

Dễ quản lý số lượng cho nhà thầu thi công

 

Hình ảnh: Lưới thép hàn dạng cuộn

cuộn lưới thép hàn

Những ứng dụng chung của lưới thép hàn
+ Sàn trên nền đất
+ Sàn nhà cao tầng
+ Mái bêtông
+ Tường bêtông
+ Tường chắn, vách cứng
+ Hồ bơi, bể nước
+ Hệ thống mương, cống rãnh
+ Cấu kiện bê tông đúc sẵn (cống hộp, cống vuông)
+ Vỉa hè
+ Đường bê tông
+ Móng
+ Các ứng dụng khác phù hợp khác cho thép lưới hàn: Lưới thép hàn dùng cho sàn treo, lưới thép hàn dùng cho sàn nền, lưới thép hàn dùng cho sàn bóng, lưới thép hàn dùng cho sàn deck, lưới thép hàn đổ bê tông, lưới thép hàn xây dựng, lưới thép hàn dùng cho sàn căng dự ứng lực, lưới thép hàng rào, lưới thép hàn cường độ cao, lưới thép hàn mạ kẽm, lưới thép hàn dạng tấm

Hình ảnh: Hàng rào lưới thép hàn sơn tĩnh điện

hàng rào lưới thép hàn

 

Báo giá lưới thép hàn Đông Anh - Giá cạnh tranh - Chất lượng tốt - Giao nhanh - Dịch vụ uy tín chuyên nghiệp

Phương thức báo giá: Báo giá tại công trình và Báo giá tại Xưởng sản xuất / Nhà máy sản xuất 

- Báo giá lưới thép hàn theo m2

- Báo giá lưới thép hàn theo cân bazem

- Báo giá lưới thép hàn theo cân thực tế

Xem thêm: Mua lưới thép hàn ở đâu uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh

Quyền lợi của khách hàng khi mua lưới thép hàn của nhà sản xuất lưới thép hàn Đông Anh:

+ Tư vấn nhiệt tình, thiết kế lưới dựa trên mặt bằng và yêu cầu của chủ đầu tư đảm bảo tích kiệm, an toàn, tối ưu chi phí

+ Báo giá (cạnh tranh, cam kết báo giá lưới thép hàn giá rẻ nhất thị trường)

+ Giao hàng trên xe của khách hàng hoặc giao hàng đến tận nơi công trình

+ Cấp chứng chỉ chất lượng

+ Hóa đơn GTGT

+ Ngoài ra còn nhiều dịch vụ ưu đãi khác...

Địa chỉ mua Lưới thép hàn Giá rẻ, chất lượng, giao hàng nhanh, hàng có sẵn, giao hàng tại công trình, nhân viên tư vấn chuyên nghiệp và nhiệt tình 24/7.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP ĐÔNG ANH ( DONGANH STP) 

Địa chỉ: Số 27, tổ 28, thị trấn Đông Anh, Đông Anh, Hà Nội // MST 0102378256

Điện thoại: 0978.993.999   - 0243.968.67.69

Web: donganhstp.com.vn // thepdonganh.com.vn // luoithephan.net.vn // luoithephan.org

Nhà máy sản xuất lưới thép hàn 1: Cụm CN ô tô Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội - Diện tích 6.000m2 - 60 Kỹ sư và CBCN

Nhà máy sản xuất lưới thép hàn 2: Lô CN9. KCN Sông Công II, TP Sông Công, Tỉnh Thái Nguyên - Diện tích 40.000m2 - 300 Kỹ sư // chuyên gia // CBCN

Năng lực sản xuất lưới thép hàn

+ Nhân sự: 200 lao động 

+ Máy hàn lưới thép: 10 bộ (7 máy hàn lưới tấm khổ lớn, đường kính 16mm(max), 3 máy hàn lưới thép full tự động)

+ Năng suất bình quân: 10.000m2 lưới thép/ngày

+ Hệ thống máy đi kèm:

+ Phương tiện vận chuyển: 3 đầu kéo, 3 xe tải thùng 3 chân, 2 xe tải thùng 3 chân có gắn cẩu 5 tấn

Thép Đông Anh luôn tự hào là Nhà sản xuất lưới thép hàn được nhiều công trình lớn ở Hà Nội,  Miền Bắc, Miền Trung tin dùng không chỉ bới Giá rẻ mà cả về uy tín cũng như chất lượng được khẳng định trong gần 20 năm qua. Với hệ thống quản lý chất lượng: ISO 9001:2015, Chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy phù hợp TCVN 9391:2012, công nghệ sản xuất tiên tiến sản phẩm lưới thép hàn chất lượng cao của công ty sẽ tiếp tục vị thế và uy tín để được quý khách hàng lựa chọn và tin tưởng ở hiện tại và tương lai.

Hiện tại chúng tôi có 02 Nhà máy sản xuất lưới thép hàn với hơn 20 đại lý phân phối lưới thép hàn khắp các tỉnh thành Miền bắc và Miền trung cùng dịch vụ đi kèm như tư vấn thiết kế, vận chuyển, bốc xếp, lắp đặt ....

Với các điều kiện đó Thép Đông Anh luôn tự hào là NHÀ SẢN XUẤT LƯỚI THÉP HÀN hàng đầu ở Miền Bắc với CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT - GIÁ CẠNH TRANH

Vui lòng liên hệ chủ website.

Nhà sản xuất Lưới thép hàn giá cạnh tranh, chất lượng tốt nhất, giao hàng nhanh. Lưới thép hàn đổ bê tông Đông Anh có cường độ cao đáp ứng TCVN 9391:2012, đường kính sợi thép từ D4, D5, D6 đến D14, D16 ( dạng gân hoặc trơn), Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận Báo giá lưới thép hàn giá rẻ kèm nhiều dịch hấp dẫn