Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Lưới thép hàn | Nhà sản xuất chuyên nghiệp | Giá cạnh tranh
- Tình trạng:
- Nổi bật
Nhà sản xuất Lưới thép hàn giá cạnh tranh, chất lượng tốt nhất, giao hàng nhanh. Lưới thép hàn đổ bê tông Đông Anh có cường độ cao đáp ứng TCVN 9391:2012, đường kính sợi thép từ D4, D5, D6 đến D14, D16 ( dạng gân hoặc trơn), Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận Báo giá lưới thép hàn giá rẻ kèm nhiều dịch hấp dẫn
- Đơn vị tính:
- VND
Lưới thép hàn do công ty Thép Đông Anh sản xuất được chế tạo từ các sợi thép kéo nguội cường độ cao có dạng trơn hoặc gân đạt tiêu chuẩn 6288:1997, sau đó được hàn với nhau thành từng tấm hoặc cuộn.
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng TCVN 9391: 2012
Giới hạn chảy của dây thép : > 500Mpa
Gới hạn bền của dây thép : >550Mpa
Ứng suất tối thiểu của mối hàn : > 250MPa
Ngoài ra chúng tôi còn đáp ứng các yêu cầu đặc biệt theo yêu cầu khác hàng về cơ lý thép hoặc theo các tiêu chuẩn của các Quốc gia khác: Lưới thép hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 488 (Đức), Lưới thép hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A85 (Mỹ), Lưới thép hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 4483 (Anh)
Thông số kỹ thuật Lưới thép hàn Đông Anh
Giới hạn chảy của dây thép : > 500Mpa
Gới hạn bền của dây thép : >550Mpa
Ứng suất tối thiểu của mối hàn : > 250MPa
Đường kính dây thép thông dụng (dạng trơn hoặc có gân) của lưới thép hàn: D2, D2.5, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16
Khoảng cách dây thép thông dụng của lưới thép hàn ( ô lưới ): 40x40, 50x50, 60x60, 100x100, 150x150, 200x200, 300x300, 400x400, 50x100, 50x150, 50x200, 100x150, 100x200, 100x300, 100x400, 150x200, 150x300, 200x300, 200x400
Kích thước tấm lưới : chiều rông 3.0m(max), chiều dài 15m(max)
Kích thước cuộn lưới: chiều rộng 3.0m(max), chiều dài 200m(max)
Thỏa mãn các tiêu chuẩn sau : TCVN 9391:2012, BS4483:1998, ASTM 185:1994, AS/NZ/4671...
Các thông số khác theo yêu cầu cụ thể của khách hàng
Bảng Quy cách trọng lượng và Quy ước quốc tê cho sản phẩm Lưới thép hàn
Số tham chiếu |
Dây chính |
Dây ngang |
Diện tích mặt cắt |
Đơn trọng |
Đơn giá |
|||
Main wire |
Cross wire |
Cross – Sectional Area |
Mass per Unit area |
Unit price per unit area |
||||
Đường kính |
Khoảng cách |
Đường kính |
Khoảng cách |
Dây chính |
Dây ngang |
|||
Ref. No |
Diameter |
Spacing |
Diameter |
Spacing |
Main wire |
Cross wire |
||
|
mm |
mm |
mm |
mm |
mm2 |
mm2 |
Kg/m2 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A16 |
16 |
200 |
16 |
200 |
2001 |
2001 |
15.78 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A15 |
15 |
200 |
15 |
200 |
1766 |
1766 |
13.87 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A14 |
14 |
200 |
14 |
200 |
1539 |
1539 |
12.09 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A13 |
13 |
200 |
13 |
200 |
1327 |
1327 |
10.42 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A12 |
12 |
200 |
12 |
200 |
1130 |
1130 |
8.88 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A11 |
11 |
200 |
11 |
200 |
950 |
950 |
7.46 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A10 |
10 |
200 |
10 |
200 |
785 |
785 |
6.17 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A9.5 |
9.5 |
200 |
9.5 |
200 |
708 |
708 |
5.57 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A9 |
9 |
200 |
9 |
200 |
636 |
636 |
4.99 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A8.5 |
8.5 |
200 |
8.5 |
200 |
567 |
567 |
4.46 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A8 |
8 |
200 |
8 |
200 |
502 |
502 |
3.95 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A7.5 |
7.5 |
200 |
7.5 |
200 |
442 |
442 |
3.47 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A7 |
7 |
200 |
7 |
200 |
385 |
385 |
3.02 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A6.5 |
6.5 |
200 |
6.5 |
200 |
332 |
332 |
2.61 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A6 |
6 |
200 |
6 |
200 |
282 |
282 |
2.22 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A5.5 |
5.5 |
200 |
5.5 |
200 |
237 |
237 |
1.87 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A5 |
5 |
200 |
5 |
200 |
196 |
196 |
1.54 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A4 |
4 |
200 |
4 |
200 |
126 |
126 |
0.99 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A3 |
3 |
200 |
3 |
200 |
71 |
71 |
0.55 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A2 |
2 |
200 |
2 |
200 |
30 |
30 |
0.25 |
Liên hệ 0978.993.999 |
B10 |
10 |
100 |
10 |
200 |
785 |
785 |
8.14 |
Liên hệ 0978.993.999 |
B9 |
9 |
100 |
9 |
200 |
636 |
636 |
6.97 |
Liên hệ 0978.993.999 |
B8 |
8 |
100 |
8 |
200 |
502 |
502 |
5.92 |
Liên hệ 0978.993.999 |
B7 |
7 |
100 |
7 |
200 |
385 |
385 |
4.53 |
Liên hệ 0978.993.999 |
B6 |
6 |
100 |
6 |
200 |
282 |
282 |
3.73 |
Liên hệ 0978.993.999 |
B5 |
5 |
100 |
5 |
200 |
196 |
196 |
3.05 |
Liên hệ 0978.993.999 |
C10 |
10 |
100 |
10 |
400 |
785 |
785 |
6.72 |
Liên hệ 0978.993.999 |
C9 |
9 |
100 |
9 |
400 |
636 |
636 |
5.55 |
Liên hệ 0978.993.999 |
C8 |
8 |
100 |
8 |
400 |
502 |
502 |
4.33 |
Liên hệ 0978.993.999 |
C7 |
7 |
100 |
7 |
400 |
385 |
385 |
3.41 |
Liên hệ 0978.993.999 |
C6 |
6 |
100 |
6 |
400 |
282 |
282 |
2.60 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D16 |
16 |
100 |
16 |
100 |
2001 |
2001 |
31.56 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D15 |
15 |
100 |
15 |
100 |
1766 |
1766 |
27.7 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D14 |
14 |
100 |
14 |
100 |
1539 |
1539 |
24.17 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D13 |
13 |
100 |
13 |
100 |
1327 |
1327 |
20.84 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D12 |
12 |
100 |
12 |
100 |
1130 |
1130 |
17.76 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D11 |
11 |
100 |
11 |
100 |
950 |
950 |
14.92 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D10 |
10 |
100 |
10 |
100 |
785 |
785 |
12.33 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D9 |
9 |
100 |
9 |
100 |
636 |
636 |
9.99 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D8 |
8 |
100 |
8 |
100 |
502 |
502 |
7.89 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D7 |
7 |
100 |
7 |
100 |
385 |
385 |
6.04 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D6 |
6 |
100 |
6 |
100 |
282 |
282 |
4.44 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D5 |
5 |
100 |
5 |
100 |
196 |
196 |
3.08 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D4 |
4 |
100 |
4 |
100 |
126 |
126 |
1.97 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D3 |
3 |
100 |
3 |
100 |
71 |
71 |
1.11 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D2 |
2 |
100 |
2 |
100 |
30 |
30 |
0.49 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E16 |
16 |
150 |
16 |
150 |
2001 |
2001 |
21.04 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E15 |
15 |
150 |
15 |
150 |
1766 |
1766 |
18.50 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E14 |
14 |
150 |
14 |
150 |
1539 |
1539 |
16.11 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E13 |
13 |
150 |
13 |
150 |
1327 |
1327 |
13.89 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E12 |
12 |
150 |
12 |
150 |
1130 |
1130 |
11.84 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E11 |
11 |
150 |
11 |
150 |
950 |
950 |
9.95 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E10 |
10 |
150 |
10 |
150 |
785 |
785 |
8.22 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E9 |
9 |
150 |
9 |
150 |
636 |
636 |
6.66 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E8 |
8 |
150 |
8 |
150 |
502 |
502 |
5.26 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E7 |
7 |
150 |
7 |
150 |
385 |
385 |
4.03 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E6 |
6 |
150 |
6 |
150 |
282 |
282 |
2.96 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E5 |
5 |
150 |
5 |
150 |
196 |
196 |
2.06 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E4 |
4 |
150 |
4 |
150 |
126 |
126 |
1.32 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E3 |
3 |
150 |
3 |
150 |
71 |
71 |
0.74 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E2 |
2 |
150 |
2 |
150 |
30 |
30 |
0.33 |
Liên hệ 0978.993.999 |
Cách tính chuyển đổi từ thép rời sang thép lưới hàn Đông Anh
As1 = Diện tích mặt cắt, thép rời
As2 = Diện tích mặt cắt, thép lưới hàn
Fy1 = Giới hạn chảy, thép rời
Fy2 = Giới hạn chảy, thép lưới hàn
As2 = (As1 x Fy1)/Fy2
Thí dụ: Phương thức chuyển đổi thép rời Φ12@200mm#, Fy1 = 390Mpa sang lưới thép hàn
As1 = 565 mm2 /m
As2 = (565 x 390)/485 = 454mm2 /m
Trường hợp 1:
SCS wire mesh: Φ11@200#
As2 = 475 > 454mm2 /m
Trường hợp 2:
SCS wire mesh: Φ9.5@150#
As2 = 473 > 454mm2 /m
Quy trình sản xuất lưới thép hàn Đông Anh
Bước 1: Chuẩn bị nguyên vật liệu
Chọn các loại thép cuộn cán nóng có đường kính từ 5mm đến 18mm có hàm lượng các bon thấp, tính hàn cao
Bước 2: Kiểm tra cơ lý nguyên vật liệu đầu vào ( độ giãn dài, giới hạn chảy, giới hạn bền)
Bước 3: Xử lý bề mặt thép
Thép được đưa vào buồng phun cát để tẩy sạch các lớp oxit và các lớp han rỉ trên bề mặt
Bước 4: Đưa thép vào máy kéo nguội - bằng phương pháp này tạo thành những sợi thép có đường kính theo yêu cầu từ d2-d16
Bước 5: Cán gân cho thép
Bước 6: Kiểm tra cơ lý thép sau khi kéo nguội và cán gân
Đối với thép lưới hàn dạng tấm:
Bước 7: Cắt và nắn thẳng thành các thanh thép với độ dài theo yêu cầu
Bước 8: Đưa vào máy hàn thành lưới thép theo các ô lưới theo yêu cầu
Bước 9: Kiểm tra ứng suất của các mối hàn ( đạt > 250mpa)
Bước 10: Đóng bó và ghi tem mác cho sản phẩm
Đối với thép lưới hàn dạng cuộn:
Bước 7: Đưa vào máy hàn thành lưới thép theo các ô lưới và độ dài theo yêu cầu
Bước 8: Kiểm tra ứng suất của các mối hàn ( đạt > 250mpa)
Bước 9: Đóng bó và ghi tem mác cho sản phẩm
Hình ảnh: Lưới thép hàn dạng tấm mạ kẽm
Các loại Lưới thép hàn do công ty Thép Đông Anh sản xuất:
1. Lưới thép hàn dạng tấm: Là loại lưới thép hàn có dạng phẳng có bề mặt dạng gân hoặc trơn, đường kính thép thông dụng từ d4 đến d16. Giới hạn bền của sợi thép lớn hơn 550Mpa, Giới hạn chảy của sợi thép lơn hơn 485Mpa, Ứng suất của mối hàn liên kết giữa thanh thép ngang và thanh thép dọc lớn hơn 250Mpa. Chiều rộng lưới thép lớn nhất 3m, chiều dài lưới thép lớn nhất 15m.
Ứng dụng của lưới thép hàn dạng tấm:
Làm cốt thép bê tông cho các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng, trang trí như: Làm cốt thép đổ bê tông cho nền nhà xưởng, móng nhà xưởng, đường đi nội bộ, nền kho bãi, sân bay, cảng......chống sạt lở mái dộc, làm cốt thép đổ bê tông sàn nhà cao tầng
Làm hàng rào bảo vệ, vách ngăn như: Hàng rào lưới thép hàn bảo vệ đường cao tốc, Lưới thép hàn rào bảo vệ khu dân cư, hàng rào lưới thép bảo vệ tàu cao tốc, Lưới thép hàng rào bảo vệ khu công nghiệp
Phục vụ sản xuất gia công cơ khí các mặt hàng: Xe đẩy siêu thị, xe lưới thép, lồng sắt trữ hàng, pallet lưới thép, lan can......
Hình ảnh: Lưới thép hàn dạng tấm có gân
Ưu điểm khi sử dụng lưới thép hàn dạng tấm
Thay thế thép rời buộc tay hiệu quả
Sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng
Giảm hao hụt, mất mát nguyên vật liệu tại công trường
Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và thay thế
Thời gian thi công nhanh, mang lại hiệu quả kinh tế cao
Đơn giản hoá chi tiết trên bản vẽ thiết kế
Rút ngắn thời gian thi công trên công trường
Giảm lao động và giám sát tại công trường
Chất lượng ổn định
Đảm bảo tiến độ thi công được liên tục
2. Lưới thép hàn dạng cuộn: Là một loại lưới thép hàn có đường kính thông dụng từ 1mm đến 6mm, kích thước ô lưới đa dạng, lớn nhất 300mm, chiều rộng lưới lớn nhất 2400mm, chiều dài lưới lớn nhất 200m được cuộn tròn lại với nhau thành một khối có hình trụ vơi đường kính trong và ngoài theo yêu cầu của khách hàng hoặc theo tiêu đóng gói của từng nhà sản xuất. Lưới thép hàn dạng cuộn có bể mặt tráng phủ đa dạng như mạ kém nhúng nóng, mạ kẽm điện phân, bọc nhựa PVC.... hoặc không tráng phủ
Ứng dụng của lưới thép hàn dạng cuộn
Lưới thép hàn dạng cuộn được sử dụng rộng dãi với nhiều mục đich khác nhau, tùy thuộc vào nhu cầu ví dụ như :
Dùng làm cốt thép đổ bê tông cho các yêu cầu về chống nứt, chống thấm, chống sạt lở
Làm hàng rào lưới thép hàn bảo vệ trang trại, an ninh quốc phòng
Trang trí nội thất, vách ngăn....
Ưu điểm của lưới thép hàn dạng cuộn:
Dễ vận chuyển, bốc xếp, lưu kho
Năng suất sản xuất cao, có thể sản xuất hàng loạt
Tính thẩm mỹ cao
Độ bền sản phẩm cao
Giá rẻ, tích kiệm chi phí cho công trình sử dụng
Dễ quản lý số lượng cho nhà thầu thi công
Hình ảnh: Lưới thép hàn dạng cuộn
Những ứng dụng chung của lưới thép hàn
+ Sàn trên nền đất
+ Sàn nhà cao tầng
+ Mái bêtông
+ Tường bêtông
+ Tường chắn, vách cứng
+ Hồ bơi, bể nước
+ Hệ thống mương, cống rãnh
+ Cấu kiện bê tông đúc sẵn (cống hộp, cống vuông)
+ Vỉa hè
+ Đường bê tông
+ Móng
+ Các ứng dụng khác phù hợp khác cho thép lưới hàn: Lưới thép hàn dùng cho sàn treo, lưới thép hàn dùng cho sàn nền, lưới thép hàn dùng cho sàn bóng, lưới thép hàn dùng cho sàn deck, lưới thép hàn đổ bê tông, lưới thép hàn xây dựng, lưới thép hàn dùng cho sàn căng dự ứng lực, lưới thép hàng rào, lưới thép hàn cường độ cao, lưới thép hàn mạ kẽm, lưới thép hàn dạng tấm
Hình ảnh: Hàng rào lưới thép hàn sơn tĩnh điện
Báo giá lưới thép hàn Đông Anh - Giá cạnh tranh - Chất lượng tốt - Giao nhanh - Dịch vụ uy tín chuyên nghiệp
Phương thức báo giá: Báo giá tại công trình và Báo giá tại Xưởng sản xuất / Nhà máy sản xuất
- Báo giá lưới thép hàn theo m2
- Báo giá lưới thép hàn theo cân bazem
- Báo giá lưới thép hàn theo cân thực tế
Xem thêm: Mua lưới thép hàn ở đâu uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh
Quyền lợi của khách hàng khi mua lưới thép hàn của nhà sản xuất lưới thép hàn Đông Anh:
+ Tư vấn nhiệt tình, thiết kế lưới dựa trên mặt bằng và yêu cầu của chủ đầu tư đảm bảo tích kiệm, an toàn, tối ưu chi phí
+ Báo giá (cạnh tranh, cam kết báo giá lưới thép hàn giá rẻ nhất thị trường)
+ Giao hàng trên xe của khách hàng hoặc giao hàng đến tận nơi công trình
+ Cấp chứng chỉ chất lượng
+ Hóa đơn GTGT
+ Ngoài ra còn nhiều dịch vụ ưu đãi khác...
Địa chỉ mua Lưới thép hàn Giá rẻ, chất lượng, giao hàng nhanh, hàng có sẵn, giao hàng tại công trình, nhân viên tư vấn chuyên nghiệp và nhiệt tình 24/7.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP ĐÔNG ANH ( DONGANH STP)
Địa chỉ: Số 27, tổ 28, thị trấn Đông Anh, Đông Anh, Hà Nội // MST 0102378256
Điện thoại: 0978.993.999 - 0243.968.67.69
Web: donganhstp.com.vn // thepdonganh.com.vn // luoithephan.net.vn // luoithephan.org
Nhà máy sản xuất lưới thép hàn 1: Cụm CN ô tô Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội - Diện tích 6.000m2 - 60 Kỹ sư và CBCN
Nhà máy sản xuất lưới thép hàn 2: Lô CN9. KCN Sông Công II, TP Sông Công, Tỉnh Thái Nguyên - Diện tích 40.000m2 - 300 Kỹ sư // chuyên gia // CBCN
Năng lực sản xuất lưới thép hàn
+ Nhân sự: 200 lao động
+ Máy hàn lưới thép: 10 bộ (7 máy hàn lưới tấm khổ lớn, đường kính 16mm(max), 3 máy hàn lưới thép full tự động)
+ Năng suất bình quân: 10.000m2 lưới thép/ngày
+ Hệ thống máy đi kèm:
+ Phương tiện vận chuyển: 3 đầu kéo, 3 xe tải thùng 3 chân, 2 xe tải thùng 3 chân có gắn cẩu 5 tấn
Thép Đông Anh luôn tự hào là Nhà sản xuất lưới thép hàn được nhiều công trình lớn ở Hà Nội, Miền Bắc, Miền Trung tin dùng không chỉ bới Giá rẻ mà cả về uy tín cũng như chất lượng được khẳng định trong gần 20 năm qua. Với hệ thống quản lý chất lượng: ISO 9001:2015, Chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy phù hợp TCVN 9391:2012, công nghệ sản xuất tiên tiến sản phẩm lưới thép hàn chất lượng cao của công ty sẽ tiếp tục vị thế và uy tín để được quý khách hàng lựa chọn và tin tưởng ở hiện tại và tương lai.
Hiện tại chúng tôi có 02 Nhà máy sản xuất lưới thép hàn với hơn 20 đại lý phân phối lưới thép hàn khắp các tỉnh thành Miền bắc và Miền trung cùng dịch vụ đi kèm như tư vấn thiết kế, vận chuyển, bốc xếp, lắp đặt ....
Với các điều kiện đó Thép Đông Anh luôn tự hào là NHÀ SẢN XUẤT LƯỚI THÉP HÀN hàng đầu ở Miền Bắc với CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT - GIÁ CẠNH TRANH
Nhà sản xuất Lưới thép hàn giá cạnh tranh, chất lượng tốt nhất, giao hàng nhanh. Lưới thép hàn đổ bê tông Đông Anh có cường độ cao đáp ứng TCVN 9391:2012, đường kính sợi thép từ D4, D5, D6 đến D14, D16 ( dạng gân hoặc trơn), Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận Báo giá lưới thép hàn giá rẻ kèm nhiều dịch hấp dẫn