Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Lưới thép hàn
- Tình trạng:
- Nổi bật
Lưới thép hàn là một sản phẩm được chế tạo từ các sợi thép kéo nguội cường độ cao hoặc thép cán nóng, bề mặt sợi thép có dạng gân hoặc trơn. Các sợi thép được liên kết với nhau bằng công nghệ hàn điện trở áp lực cao tại các giao điểm để có độ bền mặt cắt ngang tối đa (>= 245mpa). Chính vì vậy sản phẩm lưới thép hàn luôn là lựa chọn lý tưởng cho nhiều mục đích khác nhau đặc biệt là sử dụng trong xây dựng, công nghiệp và ứng dụng trong kiến trúc
- Đơn vị tính:
- VND
Sản phẩm lưới thép hàn
Lưới thép hàn là một sản phẩm được chế tạo từ các sợi thép kéo nguội cường độ cao hoặc thép cán nóng, bề mặt sợi thép có dạng gân hoặc trơn. Các sợi thép được liên kết với nhau bằng công nghệ hàn điện trở áp lực cao tại các giao điểm để có độ bền mặt cắt ngang tối đa (>= 245mpa). Chính vì vậy sản phẩm lưới thép hàn luôn là lựa chọn lý tưởng cho nhiều mục đích khác nhau đặc biệt là sử dụng trong xây dựng, công nghiệp và ứng dụng trong kiến trúc.
- Vật liệu sự dụng sản xuất lưới thép hàn: thép cán nóng CT3, CB, thép kéo nguội, thép dự ứng lực, thép mạ kẽm, thép không gỉ
- Đường kính sợi thép: D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16
- Hình dạng và kích thước ô lưới:
+ Hình vuông (mm): 50x50, 60x60, 80x80, 100x100, 150x150, 200x200, 250x250, 300x300
+ Hình chữ nhật (mm): 50x100, 50x150, 50x200, 100x150, 100x200, ….
- Các loại lưới thép: dạng tấm hoặc dạng cuộn
- Sản phẩm có sẵn hoặc gia công sản xuất theo yêu cầu của khách hàng
Đặc tính sản phẩm lưới thép hàn:
- Lưới thép hàn dạng tấm
+ Tính linh hoạt trong thiết kế, sản xuất và thi công thực tế tại công trường là điểm nổi bật của sản phẩm lưới thép hàn dạng tấm. Cộng thêm các ưu điểm khác như: thi công nhanh, bền chắc, tích kiệm nhân công, tích kiệm thời gian, dễ dàng quản lý số lượng … làm cho sản phẩm lưới thép hàn ngày càng được lựa chọn và tin dùng trong các công trình xây dựng cầu đường, nền móng nhà xưởng, sàn treo kết hợp dự ứng lực, hàng rào bảo vệ, cốt bê tông bảo vệ mái dốc, chống sạt lở đất và các ứng dụng phù hợp khác.
+ Khổ lưới thép hàn dạng tấm: Rộng 3000mm (max) x Dài 14000mm (max).
Ngoài ra Thép Đông Anh có thể gia công sản xuất lưới thép hàn với yêu cầu đặc biệt của quý khách hàng.
+ Tiêu chuẩn áp dụng lưới thép hàn dạng tấm: TCVN 9391:2012
Giới hạn bền đạt :550mpa
Giới hạn chảy đạt :485mpa
Ứng suất mối hàn đạt: 245mpa
Lưới thép hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như: Lưới thép hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 488 (Đức), Lưới thép hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A85 (Mỹ), Lưới thép hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 4483 (Anh)
+ Phương pháp hàn: Hàn điện trở áp lực cao (hàn chập) đảm bảo cho mối hàn chắc chắn nhưng không ảnh hưởng đến tiết diện của sợi thép
Hình ảnh lưới thép hàn dạng tấm do Công ty Thép Đông Anh sản xuất
- Lưới thép hàn dạng cuộn
Lưới thép hàn dạng cuộn được gia công với quy trình tương tự với lưới thép hàn dạng tấm. Nhưng thay vì để dạng tấm, nhà sản xuất cuộn lưới thép dưới dạng hình trụ, với đường kính, khổ rộng, chiều dài phù hợp với từng loại đường kính của sợi thép.
Lưới thép hàn dạng cuộn còn được tráng phủ bề mặt bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, phủ nhựa PVC nhằm đa dạng hóa mục đích sử dụng và nâng cao chất lượng cũng như độ bền của sản phẩm.
Khổ lưới thép hàn dạng cuộn: Rộng 2400mm (max) x Dài 200m (max)
Về ưu điểm của lưới thép hàn dạng cuộn:
+ Dễ dàng vận chuyển cũng như bốc xếp, lắp đặt cho mọi công trình, giảm chi phí vận chuyển.
+ Chịu ăn mòn tốt trước tác động của môi trường tự nhiên cũng như môi trường làm việc khắc nghiệt như nhà máy hóa chất, môi trường ẩm ướt.
+ Kích thước linh hoạt và đa dạng, đường kính thép theo yêu cầu nên sản phẩm lưới thép hàn dạng cuộn đáp ứng hầu hết các yêu cầu của công trình xây dựng hay trang trí nội thất.
+ Chất lượng sản phẩm ổn định, đồng nhất, tính thẩm mỹ cao
+ Dễ dàng quản lý nguyên vật liệu, tích kiệm nhân công, tích kiệm thời gian thi công từ đó đẩy cao hiệu quả thực hiện dự án của doanh nghiệp
Hình ảnh lưới thép hàn dạng cuộn của Công ty Thép Đông Anh sản xuất
Trên thị trường hiện nay có khá nhiều cách gọi và quy ước cho các sản phẩm lưới thép hàn, tuỳ theo vùng miền và cách gọi của từng đơn vị là khác nhau, không có sự thống nhất đồng bộ gây khó khăn cho khách hàn tìm kiếm nhà cung cấp có năng lực sản xuất, năng lực cạnh tranh và tìm được chính xác đúng mã hàng tránh lãng phí thời gian công sức và phát sinh thêm chi phí...
Lưới thép hàn Đông Anh xin giới thiệu Bảng quy cách đơn trọng lưới thép hàn và Quy ước tên gọi theo chuẩn quốc tế để Quý khách hàng liên hệ đặt hàng
KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN VÀ QUY ƯỚC QUỐC TẾ CHO SẢN PHẨM LƯỚI THÉP HÀN |
||||||||
Số tham chiếu |
Dây chính |
Dây ngang |
Diện tích mặt cắt |
Đơn trọng |
Đơn giá |
|||
Main wire |
Cross wire |
Cross – Sectional Area |
Mass per Unit area |
Unit price per unit area |
||||
Đường kính |
Khoảng cách |
Đường kính |
Khoảng cách |
Dây chính |
Dây ngang |
|||
Ref. No |
Diameter |
Spacing |
Diameter |
Spacing |
Main wire |
Cross wire |
||
|
mm |
mm |
mm |
mm |
mm2 |
mm2 |
Kg/m2 |
Vnđ / Kg / m2 |
A16 |
16 |
200 |
16 |
200 |
2001 |
2001 |
15.78 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A15 |
15 |
200 |
15 |
200 |
1766 |
1766 |
13.87 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A14 |
14 |
200 |
14 |
200 |
1539 |
1539 |
12.09 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A13 |
13 |
200 |
13 |
200 |
1327 |
1327 |
10.42 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A12 |
12 |
200 |
12 |
200 |
1130 |
1130 |
8.88 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A11 |
11 |
200 |
11 |
200 |
950 |
950 |
7.46 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A10 |
10 |
200 |
10 |
200 |
785 |
785 |
6.17 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A9.5 |
9.5 |
200 |
9.5 |
200 |
708 |
708 |
5.57 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A9 |
9 |
200 |
9 |
200 |
636 |
636 |
4.99 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A8.5 |
8.5 |
200 |
8.5 |
200 |
567 |
567 |
4.46 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A8 |
8 |
200 |
8 |
200 |
502 |
502 |
3.95 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A7.5 |
7.5 |
200 |
7.5 |
200 |
442 |
442 |
3.47 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A7 |
7 |
200 |
7 |
200 |
385 |
385 |
3.02 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A6.5 |
6.5 |
200 |
6.5 |
200 |
332 |
332 |
2.61 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A6 |
6 |
200 |
6 |
200 |
282 |
282 |
2.22 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A5.5 |
5.5 |
200 |
5.5 |
200 |
237 |
237 |
1.87 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A5 |
5 |
200 |
5 |
200 |
196 |
196 |
1.54 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A4 |
4 |
200 |
4 |
200 |
126 |
126 |
0.99 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A3 |
3 |
200 |
3 |
200 |
71 |
71 |
0.55 |
Liên hệ 0978.993.999 |
A2 |
2 |
200 |
2 |
200 |
30 |
30 |
0.25 |
Liên hệ 0978.993.999 |
B10 |
10 |
100 |
10 |
200 |
785 |
785 |
8.14 |
Liên hệ 0978.993.999 |
B9 |
9 |
100 |
9 |
200 |
636 |
636 |
6.97 |
Liên hệ 0978.993.999 |
B8 |
8 |
100 |
8 |
200 |
502 |
502 |
5.92 |
Liên hệ 0978.993.999 |
B7 |
7 |
100 |
7 |
200 |
385 |
385 |
4.53 |
Liên hệ 0978.993.999 |
B6 |
6 |
100 |
6 |
200 |
282 |
282 |
3.73 |
Liên hệ 0978.993.999 |
B5 |
5 |
100 |
5 |
200 |
196 |
196 |
3.05 |
Liên hệ 0978.993.999 |
C10 |
10 |
100 |
10 |
400 |
785 |
785 |
6.72 |
Liên hệ 0978.993.999 |
C9 |
9 |
100 |
9 |
400 |
636 |
636 |
5.55 |
Liên hệ 0978.993.999 |
C8 |
8 |
100 |
8 |
400 |
502 |
502 |
4.33 |
Liên hệ 0978.993.999 |
C7 |
7 |
100 |
7 |
400 |
385 |
385 |
3.41 |
Liên hệ 0978.993.999 |
C6 |
6 |
100 |
6 |
400 |
282 |
282 |
2.60 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D16 |
16 |
100 |
16 |
100 |
2001 |
2001 |
31.56 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D15 |
15 |
100 |
15 |
100 |
1766 |
1766 |
27.7 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D14 |
14 |
100 |
14 |
100 |
1539 |
1539 |
24.17 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D13 |
13 |
100 |
13 |
100 |
1327 |
1327 |
20.84 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D12 |
12 |
100 |
12 |
100 |
1130 |
1130 |
17.76 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D11 |
11 |
100 |
11 |
100 |
950 |
950 |
14.92 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D10 |
10 |
100 |
10 |
100 |
785 |
785 |
12.33 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D9 |
9 |
100 |
9 |
100 |
636 |
636 |
9.99 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D8 |
8 |
100 |
8 |
100 |
502 |
502 |
7.89 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D7 |
7 |
100 |
7 |
100 |
385 |
385 |
6.04 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D6 |
6 |
100 |
6 |
100 |
282 |
282 |
4.44 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D5 |
5 |
100 |
5 |
100 |
196 |
196 |
3.08 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D4 |
4 |
100 |
4 |
100 |
126 |
126 |
1.97 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D3 |
3 |
100 |
3 |
100 |
71 |
71 |
1.11 |
Liên hệ 0978.993.999 |
D2 |
2 |
100 |
2 |
100 |
30 |
30 |
0.49 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E16 |
16 |
150 |
16 |
150 |
2001 |
2001 |
21.04 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E15 |
15 |
150 |
15 |
150 |
1766 |
1766 |
18.50 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E14 |
14 |
150 |
14 |
150 |
1539 |
1539 |
16.11 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E13 |
13 |
150 |
13 |
150 |
1327 |
1327 |
13.89 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E12 |
12 |
150 |
12 |
150 |
1130 |
1130 |
11.84 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E11 |
11 |
150 |
11 |
150 |
950 |
950 |
9.95 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E10 |
10 |
150 |
10 |
150 |
785 |
785 |
8.22 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E9 |
9 |
150 |
9 |
150 |
636 |
636 |
6.66 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E8 |
8 |
150 |
8 |
150 |
502 |
502 |
5.26 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E7 |
7 |
150 |
7 |
150 |
385 |
385 |
4.03 |
Liên hệ 0978.993.999Liên hệ 0978.993.999 |
E6 |
6 |
150 |
6 |
150 |
282 |
282 |
2.96 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E5 |
5 |
150 |
5 |
150 |
196 |
196 |
2.06 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E4 |
4 |
150 |
4 |
150 |
126 |
126 |
1.32 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E3 |
3 |
150 |
3 |
150 |
71 |
71 |
0.74 |
Liên hệ 0978.993.999 |
E2 |
2 |
150 |
2 |
150 |
30 |
30 |
0.33 |
Liên hệ 0978.993.999 |
Ứng dụng của lưới thép hàn
Lưới thép hàn được ứng dụng rộng dãi trong hầu hết các lĩnh vực từ xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, trang trí nội thất, ứng dụng trong nông nghiệp, gia công cơ khí, làm kênh mương, thủy lợi, ứng dụng trong bảo vệ an ninh quốc phòng….
Một số ứng dụng cụ thể:
+ Xây dựng nhà xưởng công nghiệp: Nền, móng, tường chắn, vách ngăn, hàng rào bảo vệ
+ Xây dựng nhà cao tầng: Móng, nền, sàn treo kết hợp dự ứng lực
+ Xây dựng kênh mương, công trình thủy lợi, cống ngầm, cầu, hầm đường bộ, hầm lò.
+ Xây dựng sân bay, ga tàu điện, bến bãi, cảng
+ Hàng rào bảo vệ đường cao tốc, hàng rào bảo vệ tàu điện cao tốc
+ Gia công cơ khí: pallet lưới thép, lồng sắt trữ hàng, xe đẩy siêu thị, vách ngăn nhà xưởng, vách ngăn kho, cửa thoáng, Hộp Gabion
+ Chống nứt cho các công trình xây dựng: tường, mái….
Hình ảnh: Ứng dụng của lưới thép hàn trong xây dựng nhà xưởng công nghiệp
Hình ảnh: Ứng dụng của lưới thép hàn trong gia công cơ khí, sản xuất lồng sắt trữ hàng, pallet lưới thép....
Hình ảnh: Ứng dụng của lưới thép hàn trong sản xuất Hàng rào lưới thép hàn
Để đạt hiệu quả kinh tế tối đa khi sử dụng Lưới thép hàn và dễ dàng so sánh khi phải chọn lựa giữa thi công bằng phương pháp buộc thép bằng tay và sử dụng lưới thép hàn, Quý khách cần lắm rõ cách quy đổi sao cho phù hợp, tránh lãng phí. Thép Đông Anh có đội ngũ kỹ thuật chuyên bóc tách bản vẽ và chuyển đổi từ thép buộc tay sang sử dụng sản phẩm lưới thép hàn Đông Anh. Quý khách cũng có thể tự tính toán hoặc kiểm tra theo phương pháp sau:
Phương pháp quy đổi từ thép buộc tay sang lưới thép hàn
As1 = Diện tích mặt cắt, thép rời
As2 = Diện tích mặt cắt, thép lưới hàn
Fy1 = Giới hạn chảy, thép rời
Fy2 = Giới hạn chảy, thép lưới hàn
As2 = (As1 x Fy1)/Fy2
Thí dụ: Phương thức chuyển đổi thép rời Φ12@200mm#, Fy1 = 390Mpa sang lưới thép hàn
As1 = 565 mm2 /m
As2 = (565 x 390)/485 = 454mm2 /m
Trường hợp 1:
SCS wire mesh: Φ11@200#
As2 = 475 > 454mm2 /m
Trường hợp 2:
SCS wire mesh: Φ9.5@150#
As2 = 473 > 454mm2 /m
Cách phân biệt sản phẩm lưới thép hàn Đông Anh và các lưới thép hàn khác trên thị trường
+ Tem mác: Thể hiện rõ thông tin ngày sản xuất, số lô, trọng lượng, quy cách, tiêu chuẩn sản xuất áp dụng
+ Logo sản phẩm sắc nét, rõ ràng được đăng ký sở hữu
+ Mối hàn chắc chắn, tấm lưới phẳng, không bị sắc cạnh. Cuộn lưới gọn gàng, chắc chắn.
Quyền lợi của khách hàng:
+ Tư vấn, thiêt kế sản phẩm nhiệt tình 24/7
+ Giao hàng nhanh nhất
+ Bảo hành, đổi trả rõ ràng
+ Hỗ trợ vận chuyển, bốc xếp
+ Cung cấp hóa đơn VAT và nhiều dịch vụ khác…
+ Chế độ hậu mãi xứng đáng đối với khách hàng truyền thống hay mua với số lượng lớn.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được Tư vấn, Báo giá sản phẩm Lưới thép hàn với Giá rẻ, Tiến độ giao hàng nhanh và Chất lượng tốt nhất
Địa chỉ NHÀ MÁY SẢN XUẤT LƯỚI THÉP HÀN
Cụm CN Ô tô Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội
Hotline: 0978.993.999
Lưới thép hàn là một sản phẩm được chế tạo từ các sợi thép kéo nguội cường độ cao hoặc thép cán nóng, bề mặt sợi thép có dạng gân hoặc trơn. Các sợi thép được liên kết với nhau bằng công nghệ hàn điện trở áp lực cao tại các giao điểm để có độ bền mặt cắt ngang tối đa (>= 245mpa). Chính vì vậy sản phẩm lưới thép hàn luôn là lựa chọn lý tưởng cho nhiều mục đích khác nhau đặc biệt là sử dụng trong xây dựng, công nghiệp và ứng dụng trong kiến trúc