EnglishVietnamese
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP ĐÔNG ANH

0978 993 999

EnglishVietnamese
Giỏ hàng của tôi (0)
  • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Lưới thép hàn Miền Bắc

Lưới thép hàn Miền Bắc

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)

Liên hệ

  • Tình trạng:

Công ty Lưới thép hàn Đông Anh tự hào là nhà sản xuất lưới thép hàn hàng đầu khu vực Miền Bắc, sản phẩm đa dạng như lưới thép hàn dạng tấm, lưới thép hàn dạng cuộn

  • Đơn vị tính:
  • VND
Thêm vào giỏ hàng

Lưới thép hàn Miền Bắc

Công ty Lưới thép hàn Đông Anh tự hào là nhà sản xuất lưới thép hàn hàng đầu khu vực Miền Bắc, sản phẩm đa dạng như lưới thép hàn dạng tấm, lưới thép hàn dạng cuộn. Với dây chuyền sản xuất hiện đại, đội ngũ kỹ thuật cao. Chúng tôi sẵn sàng đáp ứng yêu cầu khắt khe của thị trường, luôn đảm bảo chất lượng và tiến độ giao hàng

Công ty chúng tôi chuyên sản xuất và cung cấp các loại lưới thép hàn xây dựng, Lưới thép hàn chập, Lưới thép hàn dạng cuộn, Hàng rào lưới thép, …Đáp ứng nhu cầu đa dạng cho khách hàng.

Thông số kỹ thuật:

  • Giới hạn chảy của dây thép: ≥ 500mpa
  • Giới hạn bền của dây thép: ≥ 550mpa
  • Ứng xuất mối hàn: ≥ 250mpa
  • Đường kính dây thép ( dạng trơn hoặc có gân): D3 – D16
  • Khoảng cách giữa hai dây thép ( Ô lưới): 40x40, 50x50, 60x60, 100x100, 150x150, 200x200, 300x300, 400x400, 50x100, 50x150, 50x200, 100x150, 100x200, 100x300, 100x400, 150x200, 150x300, 200x300, 200x400
  • Kích thước tấm lưới: chiều rộng ≤ 3m, chiều dài ≤ 15m
  • Kích thước cuộn lưới: chiều rộng ≤ 3m, chiều dài ≤ 200m
  • Đáp ứng các tiêu chuẩn: TCVN 9391:2012, BS4483:1998, ASTM 185:1994, AS/NZ/4671...
  • Các thông số khách theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng…

Bảng quy cách trọng lượng tiêu chuần áp dụng cho thép lưới hàn:

Số tham chiếu

Dây chính

Dây ngang

Diện tích mặt cắt

Đơn trọng

Đơn giá

Main wire

Cross wire

Cross – Sectional Area

Mass per Unit area

Unit price per unit area

Đường kính

Khoảng cách

Đường kính

Khoảng cách

Dây chính

Dây ngang

Ref. No

Diameter

Spacing

Diameter

Spacing

Main wire

Cross wire

 

mm

mm

mm

mm

mm2

mm2

Kg/m2

Vnđ/m2

A16

16

200

16

200

2001

2001

15.78

 

A15

15

200

15

200

1766

1766

13.87

 

A14

14

200

14

200

1539

1539

12.09

 

A13

13

200

13

200

1327

1327

10.42

 

A12

12

200

12

200

1130

1130

8.88

 

A11

11

200

11

200

950

950

7.46

 

A10

10

200

10

200

785

785

6.17

 

A9.5

9.5

200

9.5

200

708

708

5.57

 

A9

9

200

9

200

636

636

4.99

 

A8.5

8.5

200

8.5

200

567

567

4.46

 

A8

8

200

8

200

502

502

3.95

 

A7.5

7.5

200

7.5

200

442

442

3.47

 

A7

7

200

7

200

385

385

3.02

 

A6.5

6.5

200

6.5

200

332

332

2.61

 

A6

6

200

6

200

282

282

2.22

 

A5.5

5.5

200

5.5

200

237

237

1.87

 

A5

5

200

5

200

196

196

1.54

 

A4

4

200

4

200

126

126

0.99

 

A3

3

200

3

200

71

71

0.55

 

A2

2

200

2

200

30

30

0.25

 

B10

10

100

10

200

785

785

8.14

 

B9

9

100

9

200

636

636

6.97

 

B8

8

100

8

200

502

502

5.92

 

B7

7

100

7

200

385

385

4.53

 

B6

6

100

6

200

282

282

3.73

 

B5

5

100

5

200

196

196

3.05

 

C10

10

100

10

400

785

785

6.72

 

C9

9

100

9

400

636

636

5.55

 

C8

8

100

8

400

502

502

4.33

 

C7

7

100

7

400

385

385

3.41

 

C6

6

100

6

400

282

282

2.60

 

D16

16

100

16

100

2001

2001

31.56

 

D15

15

100

15

100

1766

1766

27.7

 

D14

14

100

14

100

1539

1539

24.17

 

D13

13

100

13

100

1327

1327

20.84

 

D12

12

100

12

100

1130

1130

17.76

 

D11

11

100

11

100

950

950

14.92

 

D10

10

100

10

100

785

785

12.33

 

D9

9

100

9

100

636

636

9.99

 

D8

8

100

8

100

502

502

7.89

 

D7

7

100

7

100

385

385

6.04

 

D6

6

100

6

100

282

282

4.44

 

D5

5

100

5

100

196

196

3.08

 

D4

4

100

4

100

126

126

1.97

 

D3

3

100

3

100

71

71

1.11

 

D2

2

100

2

100

30

30

0.49

 

E16

16

150

16

150

2001

2001

21.04

 

E15

15

150

15

150

1766

1766

18.50

 

E14

14

150

14

150

1539

1539

16.11

 

E13

13

150

13

150

1327

1327

13.89

 

E12

12

150

12

150

1130

1130

11.84

 

E11

11

150

11

150

950

950

9.95

 

E10

10

150

10

150

785

785

8.22

 

E9

9

150

9

150

636

636

6.66

 

E8

8

150

8

150

502

502

5.26

 

E7

7

150

7

150

385

385

4.03

 

E6

6

150

6

150

282

282

2.96

 

E5

5

150

5

150

196

196

2.06

 

E4

4

150

4

150

126

126

1.32

 

E3

3

150

3

150

71

71

0.74

 

E2

2

150

2

150

30

30

0.33

 

 

Ưu điểm của lưới thép hàn:

Sử dụng lưới thép hàn đối với các công trình thi công giúp đẩy nhanh tiến độ. Giảm thiểu số lượng nhân công và giám sát tại công trình. Vì nếu thi công buộc thép tại công trường có thể bị thất thoát thép, khó kiểm soát.

Ngoài ra, việc lắp đặt lưới thép hàn sẽ làm giảm nhẹ khối lượng cho phần nền sàn của công trình, các sợi lưới thép được phân bố đồng đều, chính xác bằng dây chuyền máy móc hiện đại nên khả năng chịu lực tốt.

Với lưới hàn, việc vận chuyển, lắp đặt và thay thế khá đơn giản và thuận tiện cho mọi công trình. Sử dụng lưới thép hàn mạ kẽm còn giúp cho công trình xây dựng được chắc chắn và bền hơn.

Ứng dụng của lưới thép hàn:

Lưới thép hàn ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực như: Công nghiệp, xây dựng, nông nghiệp và thậm trí trong cả cuộc sống hàng ngày. Lưới thép hàn là một sản phẩm được sản xuất với công nghệ khép kín bằng dây chuyền máy móc hiện đại. Nó khác xa với việc buộc nối thủ công, các sản phẩm lưới thép hàn có độ thẩm mỹ cao. Nhờ áp dụng công nghệ tiên tiến vào các khâu sản xuất nên sử dụng lưới thép hàn, vì vậy chất lượng của sản phẩm luôn ổn định, đảm bảo quá trình thi công cho công trình chứ không phụ thuộc vào yếu tố con người, đồng thời sẽ giảm tiết kiệm chi phí.

- Sàn trên nền đất
- Sàn nhà cao tầng
- Mái bêtông
- Tường bêtông
- Tường chắn, vách cứng

- Hồ bơi, bể nước
- Hệ thống mương, cống rãnh

- Hàng rào lưới thép

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn (cống hộp, cống vuông)
- Vỉa hè
- Đường bê tông
- Móng
- Các ứng dụng khác phù hợp khác cho thép lưới hàn: Lưới thép hàn dùng cho sàn treo, lưới thép hàn dùng cho sàn nền, lưới thép hàn dùng cho sàn bóng, lưới thép hàn dùng cho sàn deck, lưới thép hàn đổ bê tông, lưới thép hàn xây dựng, lưới thép hàn dùng cho sàn căng dự ứng lực, lưới thép hàng rào, lưới thép hàn cường độ cao, lưới thép hàn mạ kẽm, lưới thép hàn dạng tấm

Với hơn 20 hệ thống đại lý phân phối và phương tiện vân chuyện chuyên dụng, lưới thép hàn Đông Anh đã có mặt trên khắp các tỉnh thành miền bắc và miền trung. Thép Đông Anh luôn tự hào về tiến độ cấp hàng chính xác đúng như thỏa thuận, chất lượng hàng đầu, giá cạnh tranh và tư vấn nhiệt tình tận tâm.

LIên hệ hotline 0978.993.999 để được tư vấn và đặt hàng với giá rẻ nhất thị trường

Vui lòng liên hệ chủ website.

Công ty Lưới thép hàn Đông Anh tự hào là nhà sản xuất lưới thép hàn hàng đầu khu vực Miền Bắc, sản phẩm đa dạng như lưới thép hàn dạng tấm, lưới thép hàn dạng cuộn