EnglishVietnamese
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP ĐÔNG ANH

0978 993 999

EnglishVietnamese
Giỏ hàng của tôi (0)
  • Hiện chưa có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Lưới thép hàn - Nhà sản xuất chuyên nghiệp

Lưới thép hàn - Nhà sản xuất chuyên nghiệp

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
12.600 đ
  • Tình trạng:
  • Nổi bật

Lưới thép hàn Đông Anh có đường kính từ D2 đến D16 (có gân hoặc trơn, dạng cuộn hoặc tấm), ứng suất hàn285mpa, khổ lưới lớn Rộng 3m (max) x Dài 15m (max), giá cạnh tranh. Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 9291:2012, hệ thống QLCL ISO 9001:2015

Thêm vào giỏ hàng

Lưới thép hàn được sử dụng tương đối phổ biến trong các công trình bởi mức giá rẻ, thi công nhanh, tích kiệm nhân công và chi phí. Cùng tìm hiểu về lưới thép hàn này qua nội dung sau để đưa ra lựa chọn thích hợp nhất.

Lưới thép hàn là gì? Bật mí công dụng của loại lưới thép này trong thực tế

Lưới thép hàn từ lâu đã trở thành loại nguyên vật liệu được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng. Vậy loại lưới thép này là gì? Nó có ưu điểm như thế nào mà lại được sử dụng phổ biến như vậy? Hãy cùng Thép Đông Anh tìm hiểu cụ thể qua nội dung bài viết sau.

Thông tin giải đáp cho lưới thép hàn là gì?

Lưới thép hàn (lưới hàn chập) hay còn được biết đến là loại lưới thép được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp hàn các sợi thép kéo nguội cường độ cao. Cụ thể, các dây thép sẽ được hàn với nhau thông qua việc sử dụng công nghệ hàn chập với dây chuyền điều khiển tự động, đồng bộ tự động hóa cao.

Công nghệ này chủ yếu dùng dòng điện làm chảy dây thép kết hợp với áp lực. Đặc biệt, khi dây thép chảy ra ở những vị trí giao nhau và dính vào nhau một cách đồng nhất sẽ giúp tấm lưới thép không giảm hay yếu đi và mất đi cường độ tiết diện. Loại lưới thép này thường được sản xuất bằng máy hàn tự động nên đảm bảo khoảng cách dây thép được đồng đều và diện tích mặt cách ngang luôn đồng nhất.

Một số loại lưới thép hàn phổ biến hiện nay

Dưới đây là thông tin về một số loại lưới thép hàn phổ biến hiện nay, hãy tham khảo để chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình:

+ Lưới thép dạng tấm: Đây là loại lưới thép sau khi được sản xuất có dạng phẳng với kích thước chiều rộng (max 3m), chiều dài (max 15m) theo yêu cầu của từng công trình, dự án và thuận lợi cho việc lắp ghép, vận chuyển cũng như bốc xếp nâng hạ. Lưới thép hàn dạng tấm có dạng trơn, gân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân, đường kính thép thông dụng D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16 và các size khác theo yêu cầu của khách hàng. Khoảng cách giữa thanh ngang và thanh dọc được gọi là ô lưới có các loại thông dụng 50 x 100, 100 x 100, 100 x150, 100 x 200, 150 x 150, 150 x 300, 200 x 200, 300 x 300, 400 x 400… và theo yêu cầu cụ thể khách hàng.

 

Hình ảnh: Lưới thép hàn dạng tấm - là loại lưới được sử dụng phổ biến hiện nay cho các công trình xây dựng

 

+ Lưới thép hàn dạng cuộn: Là loại lưới thép sau khi được sản xuất, tấm lưới có dạng phẳng được cuộn tròn lại với kích thước chiều rộng (max 3m), chiều dài (max 200m), bề mặt thép thường có dạng trơn, gai, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân, đường kính thép thông dụng D2, D3, D4, D5, D6. Ô lưới thông dụng 40 x 40,  50 x 50,  60 x 60,  100 x 100,  50 x 100,  150 x 150,  200 x 200,  300 x 300….

Lưới thép hàn dạng cuộn

Hình ảnh: Lưới thép hàn dạng cuộn, được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, từ xây dụng công nghiệp cho đến nông nghiệp, trang trí nội thất.....

 

+ Lưới thép hàng rào: Là loại lưới thép được sản xuất với dạng tấm, bề mặt thép trơn có đường kính thép D5 , D6, D7 ô lưới 50 x 150, 50 x 200. Hàng rào lưới thép được tráng phủ bề mặt bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, mạ điện phân kết hợp sơn tĩnh điện hoặc chỉ sơn tĩnh điện tùy thuộc vào từng công trình sao cho tiết kiệm, bền chắc những vẫn có tính thẩm mỹ cao. Lưới thép hàng rào còn được chấn sóng và bẻ đầu lưới thép theo biên dạng để tăng độ cứng cho tấm lưới cũng như tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

 

Hình ảnh: Hàng rào lưới thép hàn - là sự lựa chọn hàng đầu về tính thẩm mỹ, sự bền bỉ cho mỗi công trình với chi phí vô cùng cạnh tranh so với hàng rào truyền thống

 

Ngoài ra, trên thị trường hiện nay còn có nhiều mẫu lưới thép hàn khác có mục đích sử dụng khác nhau như: trang trí nội thất, cửa cổng, pallet lưới thép, vách ngăn… Bạn có thể tìm hiểu chi tiết về từng loại và dựa trên đặc điểm của mỗi loại để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.

Lưới thép hàn có ưu điều gì?

Đa số những mẫu lưới thép hàn đang được cung cấp trên thị trường hiện nay đều được sản xuất từ công nghệ cao hoàn toàn tự động. Cũng chính vì thế, loại lưới thép này được đánh giá cao bởi tính ổn định cũng như khả năng chống nứt, đảm bảo tốt hơn về mặt chất lượng.

Không những vậy, loại lưới thép này còn mang đến nhiều lợi ích, ưu điểm nổi bật khác cho công trình, ví dụ như:

+ Loại lưới thép này có thể thay thế thép rời buộc tay một cách hiệu quả.

+ Được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ cao, đảm bảo có thể đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.

+ Các mẫu lưới thép được làm thành dạng tấm hoặc cuộn giúp cho việc vận chuyển trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.

+ Sử dụng loại lưới này giúp tối ưu hóa thời gian cũng như chất lượng cho công trình thi công.

+ Các mẫu lưới với kích thước đa dạng, màu sắc sơn tĩnh điện phong phú giúp bạn dễ dàng chọn được loại phù hợp với công trình.

+ Lưới hàn chập tự động nên có khoảng cách ô lưới tương đối đồng đều. Từ đó, tăng khả năng chịu lực, chống ăn mòn và giúp công trình kéo dài tuổi thọ.

+ Hỗ trợ, giúp đơn giản hóa chi tiết trên bản vẽ thiết kế.

+ Việc hỗ trợ rút ngắn thời gian thi công, vận chuyển cũng giúp ích khá nhiều cho việc nâng cao hiệu quả kinh tế.

+ Giảm hao hụt, mất mát nguyên vật liệu tại công trường

+ Thời gian thi công nhanh, mang lại hiệu quả kinh tế cao

+ Rút ngắn thời gian thi công trên công trường

+ Giảm lao động và giám sát tại công trường

Ứng dụng của loại lưới thép này trong thực tế

Với những ưu điểm vô cùng nổi bật, lưới thép hàn đã và đang được ưu tiên sử dụng trên khá nhiều công trình hiện nay. Trong thực tế, chúng ta sẽ không quá khó để bắt gặp các sản phẩm được làm từ loại lưới thép này. Cụ thể một số công trình như: Bức tường rào bằng lưới thép hay khung lưới an toàn trên sân thượng,..

Mẫu lưới này được sử dụng vô cùng phổ biến trong mọi lĩnh vực của đời sống như: Sàn trên nền đất, sàn nhà cao tầng, mái bêtông, tường bêtông, tường chắn, vách cứng, hồ bơi, bể nước, hệ thống mương, cống rãnh, cấu kiện bê tông đúc sẵn (cống hộp, cống vuông), vỉa hè, đường bê tông, móng Các ứng dụng khác phù hợp khác

Có thể thấy, loại lưới này vẫn được ứng dụng nhiều nhất trong các ngành công nghiệp, nông nghiệp và xây dựng.

Tùy theo yêu cầu của từng công trình, bạn có thể cân nhắc và chọn loại lưới thép hàn phù hợp để nâng cao chất lượng công trình. Ngoài ra, hãy lưu ý chọn sản phẩm chất lượng để tránh xảy ra một số rủi ro không đáng có.

 

Hình ảnh: Lưới thép hàng rào làm hàng rào bảo vệ tàu cao tốc

Làm sao để chọn mua lưới thép tiết kiệm chi phí hiệu quả?

Việc lựa chọn loại lưới thép hàn cho công trình là vô cùng quan trọng, bởi nó gây ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng công trình thi công. Chính vì thế, bạn nên lưu ý một số vấn đề sau và lựa chọn loại lưới phù hợp nhất:

  • Đầu tiên, bạn cần dựa trên nhu cầu cụ thể của mình ví dụ như: Làm hàng rào, làm sân,... để tìm hiểu và chọn loại lưới phù hợp.
  • Hãy xem xét độ cứng, bền của sản phẩm để lựa chọn loại tốt nhất cho công trình.
  • Loại lưới này được cung cấp trên thị trường với nhiều mẫu có kích thước khác nhau. Do đó, bạn cần chọn được loại có kích thước phù hợp. Ví dụ: Nếu muốn làm hàng rào bạn nên chọn loại 2*3m hoặc 2*4 m, trong đó chiều cao là 2m.
  • Hãy tham khảo mức giá lưới thép này trên thị trường để chọn được đơn vị cung cấp với mức giá phù hợp nhất, giúp tối ưu ngân sách.
  • Bạn cần xem xét dựa trên diện tích công trình được thi công để tính toán số lượng tấm thép cần sử dụng. Hành động này sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí đáng kể, tránh trường hợp thừa hoặc thiếu nguyên liệu.

Đâu là nơi mua sản phẩm này chất lượng nhất?

Công ty Thép Đông Anh sẽ là gợi ý thích hợp nhất nếu bạn muốn tìm kiếm đơn vị cung cấp loại lưới thép này chất lượng nhất. Đây là đơn vị chuyên sản xuất, kinh doanh lưới thép hàn được nhiều khách hàng đánh giá cao và ưu tiên lựa chọn.

Hầu hết các sản phẩm mà công ty Thép Đông Anh cung cấp đều đảm bảo đạt các tiêu chuẩn khắt khe cũng như những nhu cầu khác nhau của khách hàng. Đặc biệt, với kinh nghiệm lâu năm trong nghiên cứu và sản xuất. Đồng thời, hệ thống nhà xưởng của công ty cũng được trang bị những loại thiết bị tiên tiến, hiện đại nhất. Do đó, quý khách có thể yên tâm khi lựa chọn mua sản phẩm lưới thép này tại Thép Đông Anh.

Lựa chọn mua sản phẩm lưới thép tại công ty Thép Đông Anh, quý khách sẽ nhận được những lợi ích nổi bật như:

  • Đơn vị sẵn sàng hỗ trợ báo giá chi tiết sản phẩm, giúp khách hàng dễ dàng đưa ra lựa chọn phù hợp với ngân sách.
  • Công ty cung cấp những mẫu lưới thép đa hàn đa dạng, giúp bạn có thêm nhiều lựa chọn.
  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn giúp khách hàng thiết kế lưới dựa trên mặt bằng cũng như yêu cầu của công trình.
  • Sẵn sàng hỗ trợ giao hàng tận nơi cho khách hàng.
  • Cam kết cung cấp đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, đảm bảo an toàn công trình, tiết kiệm chi phí hiệu quả.

Cam kết sau bán hàng:

+ Bảo hành sản phẩm theo đúng đặc tính kỹ thuật được quy định trong hợp đồng

+ Cấp chứng chỉ chất lượng (được các cơ quan nhà nước cấp hợp chuẩn, hợp quy theo quy định xây dựng hiện hành)

+ Hóa đơn GTGT

+ Ngoài ra còn nhiều dịch vụ ưu đãi khác...

Lưới thép hàn Đông Anh có các đặc tính kỹ thuật hơn hẳn các loại lưới thép khác trên thị trường về các yếu tố:

Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng TCVN 9391: 2012

+ Giới hạn chảy của dây thép :  > 500Mpa
+ Gới hạn bền của dây thép : >550Mpa
+ Ứng suất tối thiểu của mối hàn :  > 250MPa

Thông số kỹ thuật lưới thép hàn Đông Anh

+ Giới hạn chảy của dây thép :  > 500Mpa
+ Gới hạn bền của dây thép : >550Mpa
Ứng suất tối thiểu của mối hàn :  > 250MPa
+ Đường kính dây thép thông dụng (dạng trơn hoặc có gân)  của lưới thép hàn: D2, D2.5, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, D11, D12, D13, D14, D15, D16 
+ Khoảng cách dây thép thông dụng của lưới thép hàn ( ô lưới ): 40x40, 50x50, 60x60, 100x100, 150x150, 200x200, 300x300, 400x400, 50x100, 50x150, 50x200, 100x150, 100x200, 100x300, 100x400, 150x200, 150x300, 200x300, 200x400
+ Kích thước tấm lưới : chiều rông 3.0m(max), chiều dài 15m(max)

+ Kích thước cuộn lưới: chiều rộng 3.0m(max), chiều dài 200m(max)
+ Thỏa mãn các tiêu chuẩn sau : TCVN 9391:2012, BS4483:1998, ASTM 185:1994, AS/NZ/4671...
+ Các thông số khác theo yêu cầu cụ thể của khách hàng

Bảng quy cách trọng lượng tiêu chuần áp dụng cho thép lưới hàn:

Số tham chiếu

Dây chính

Dây ngang

Diện tích mặt cắt

Đơn trọng

Đơn giá

Main wire

Cross wire

Cross – Sectional Area

Mass per Unit area

Unit price per unit area

Đường kính

Khoảng cách

Đường kính

Khoảng cách

Dây chính

Dây ngang

Ref. No

Diameter

Spacing

Diameter

Spacing

Main wire

Cross wire

 

mm

mm

mm

mm

mm2

mm2

Kg/m2

Vnđ/m2

A16

16

200

16

200

2001

2001

15.78

 

A15

15

200

15

200

1766

1766

13.87

 

A14

14

200

14

200

1539

1539

12.09

 

A13

13

200

13

200

1327

1327

10.42

 

A12

12

200

12

200

1130

1130

8.88

 

A11

11

200

11

200

950

950

7.46

 

A10

10

200

10

200

785

785

6.17

 

A9.5

9.5

200

9.5

200

708

708

5.57

 

A9

9

200

9

200

636

636

4.99

 

A8.5

8.5

200

8.5

200

567

567

4.46

 

A8

8

200

8

200

502

502

3.95

 

A7.5

7.5

200

7.5

200

442

442

3.47

 

A7

7

200

7

200

385

385

3.02

 

A6.5

6.5

200

6.5

200

332

332

2.61

 

A6

6

200

6

200

282

282

2.22

 

A5.5

5.5

200

5.5

200

237

237

1.87

 

A5

5

200

5

200

196

196

1.54

 

A4

4

200

4

200

126

126

0.99

 

A3

3

200

3

200

71

71

0.55

 

A2

2

200

2

200

30

30

0.25

 

B10

10

100

10

200

785

785

8.14

 

B9

9

100

9

200

636

636

6.97

 

B8

8

100

8

200

502

502

5.92

 

B7

7

100

7

200

385

385

4.53

 

B6

6

100

6

200

282

282

3.73

 

B5

5

100

5

200

196

196

3.05

 

C10

10

100

10

400

785

785

6.72

 

C9

9

100

9

400

636

636

5.55

 

C8

8

100

8

400

502

502

4.33

 

C7

7

100

7

400

385

385

3.41

 

C6

6

100

6

400

282

282

2.60

 

D16

16

100

16

100

2001

2001

31.56

 

D15

15

100

15

100

1766

1766

27.7

 

D14

14

100

14

100

1539

1539

24.17

 

D13

13

100

13

100

1327

1327

20.84

 

D12

12

100

12

100

1130

1130

17.76

 

D11

11

100

11

100

950

950

14.92

 

D10

10

100

10

100

785

785

12.33

 

D9

9

100

9

100

636

636

9.99

 

D8

8

100

8

100

502

502

7.89

 

D7

7

100

7

100

385

385

6.04

 

D6

6

100

6

100

282

282

4.44

 

D5

5

100

5

100

196

196

3.08

 

D4

4

100

4

100

126

126

1.97

 

D3

3

100

3

100

71

71

1.11

 

D2

2

100

2

100

30

30

0.49

 

E16

16

150

16

150

2001

2001

21.04

 

E15

15

150

15

150

1766

1766

18.50

 

E14

14

150

14

150

1539

1539

16.11

 

E13

13

150

13

150

1327

1327

13.89

 

E12

12

150

12

150

1130

1130

11.84

 

E11

11

150

11

150

950

950

9.95

 

E10

10

150

10

150

785

785

8.22

 

E9

9

150

9

150

636

636

6.66

 

E8

8

150

8

150

502

502

5.26

 

E7

7

150

7

150

385

385

4.03

 

E6

6

150

6

150

282

282

2.96

 

E5

5

150

5

150

196

196

2.06

 

E4

4

150

4

150

126

126

1.32

 

E3

3

150

3

150

71

71

0.74

 

E2

2

150

2

150

30

30

0.33

 

 

 

Cách tính chuyển đổi từ thép rời sang thép lưới hàn Đông Anh

    As1 = Diện tích mặt cắt, thép rời

    As2 = Diện tích mặt cắt, thép lưới hàn

    Fy1 = Giới hạn chảy, thép rời

    Fy2 = Giới hạn chảy, thép lưới hàn

    As2 = (As1 x Fy1)/Fy2

    Thí dụ: Phương thức chuyển đổi thép rời Φ12@200mm#, Fy1 = 390Mpa sang lưới thép hàn

    As1 = 565 mm2 /m

    As2 = (565 x 390)/485 = 454mm2 /m

Trường hợp 1:

    SCS wire mesh: Φ11@200#

    As2 = 475 > 454mm2 /m

Trường hợp 2:

    SCS wire mesh: Φ9.5@150#

    As2 = 473 > 454mm2 /m

Quy trình công nghệ sản xuất lưới thép hàn Đông Anh theo TCVN 9391:2012 và hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015

Bước 1: Chuẩn bị nguyên vật liệu

Chọn các loại thép cuộn cán nóng có đường kính từ 5mm đến 18mm có hàm lượng các bon thấp, tính hàn cao

Bước 2: Kiểm tra cơ lý nguyên vật liệu đầu vào ( độ giãn dài, giới hạn chảy, giới hạn bền)

Bước 3: Xử lý bề mặt thép 

Thép được đưa vào buồng phun cát để tẩy sạch các lớp oxit và các lớp han rỉ trên bề mặt

Bước 4: Đưa thép vào máy kéo nguội - bằng phương pháp này tạo thành những sợi thép có đường kính theo yêu cầu từ d2-d16

Bước 5: Cán gân cho thép

Bước 6: Kiểm tra cơ lý thép sau khi kéo nguội và cán gân

Đối với thép lưới hàn dạng tấm:

Bước 7: Cắt và nắn thẳng thành các thanh thép với độ dài theo yêu cầu

Bước 8: Đưa vào máy hàn thành lưới thép theo các ô lưới theo yêu cầu

Bước 9: Kiểm tra ứng suất của các mối hàn ( đạt > 250mpa)

Bước 10: Đóng bó và ghi tem mác cho sản phẩm

Đối với thép lưới hàn dạng cuộn:

Bước 7: Đưa vào máy hàn thành lưới thép theo các ô lưới và độ dài theo yêu cầu

Bước 8: Kiểm tra ứng suất của các mối hàn ( đạt > 250mpa)

Bước 9: Đóng bó và ghi tem mác cho sản phẩm

Các loại lưới thép hàn do công ty Thép Đông Anh sản xuất đáp ứng gần như đầy đủ nhu cầu của các đối tượng khách hàng khác nhau từ công nghiệp, nông nghiệp, trang trí, nội thất, xât dựng dân dựng, xây dựng công nghiệp, trung tâm thương mại, nhà cao tầng…

+ Lưới thép hàn dạng tấm

+ Lưới thép hàn khổ lớn (max 3m)

+ Lưới thép hàn cường độ cao

+ Lưới thép hàn dạng tấm có gân (cán gân)

+ Lưới thép hàn dùng cho sàn treo

+ Lưới thép hàn dùng cho sàn nền

+ Lưới thép hàn dùng cho sàn bóng

+ Lưới thép hàn dùng cho sàn deck

+ Thép lưới hàn đổ bê tông,

+ Lưới thép hàn xây dựng

+ Lưới thép hàn dùng cho sàn căng dự ứng lực

+ Lưới thép hàn dạng tấm mạ kẽm

+ Lưới thép hàn dạng cuộn (cuộn lưới thép hàn)

+ Cuộn lưới thép hàn mạ kẽm

+ Cuộn lưới thép hàn có gân (cán gân)

+ Lưới thép hàn hàng rào (hàng rào lưới thép hàn)

+ Lưới thép hàng rào mạ kẽm nhúng nóng

+ Lưới thép hàng rào sơn tĩnh điện

Quy mô và Năng lực sản xuất lưới thép hàn 

+ Nhân sự: 200 lao động 

+ Máy hàn lưới thép: 10 bộ (7 máy hàn lưới tấm khổ lớn, đường kính 16mm(max), 3 máy hàn lưới thép full tự động)

+ Năng suất bình quân: 10.000m2 lưới thép/ngày

+ Hệ thống máy đi kèm:

+ Phương tiện vận chuyển: 3 đầu kéo, 3 xe tải thùng 3 chân, 2 xe tải thùng 3 chân có gắn cẩu 5 tấn

Nội dung bài viết trên đã chia sẻ cho bạn những thông tin hữu ích nhất về lưới thép hàn, mong rằng thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp để nâng cao chất lượng công trình thi công. Đặc biệt, để sở hữu loại lưới thép này chất lượng nhất, quý khách hãy liên hệ trực tiếp với Thép Đông Anh để được tư vấn, báo giá trực tiếp một cách nhanh chóng nhất.

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP ĐÔNG ANH ( DONGANH STP) 

Địa chỉ: Số 27, tổ 28, thị trấn Đông Anh, Đông Anh, Hà Nội // MST 0102378256

Điện thoại: 0978.993.999   - 0243.968.67.69

Web: donganhstp.com.vn // thepdonganh.com.vn // luoithephan.net.vn // luoithephan.org

Nhà máy 1: Cụm CN ô tô Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội - Diện tích 6.000m2 - 60 Kỹ sư và CBCN

Nhà máy 2: Lô CN9. KCN Sông Công II, TP Sông Công, Tỉnh Thái Nguyên - Diện tích 40.000m2 - 300 Kỹ sư // chuyên gia // CBCN

 

 

Vui lòng liên hệ chủ website.

Lưới thép hàn Đông Anh có đường kính từ D2 đến D16 (có gân hoặc trơn, dạng cuộn hoặc tấm), ứng suất hàn285mpa, khổ lưới lớn Rộng 3m (max) x Dài 15m (max), giá cạnh tranh. Tiêu chuẩn áp dụng TCVN 9291:2012, hệ thống QLCL ISO 9001:2015